Air Pollution
Ô nhiễm không khí
Từ vựng IELTS chủ đề Air Pollution
atmosphere
/ˈætməsfɪr/
Câu ngữ cảnh
These smoke columns are releasing toxic pollutants into the atmosphere
Những cột khói đang thải ra những chất độc hại vào khí quyển.
balanced
/ˈbæləns/
Câu ngữ cảnh
She balanced the cup on her knee.
Cô ấy thăng bằng cái cốc trên đầu gối của mình.
biofuel
/ˈbaɪəʊfjuːəl/
Câu ngữ cảnh
You should use biofuel to protect the environment.
Bạn nên dùng xăng sinh học để bảo vệ thiên nhiên.
low-carbon
/ˈkɑːrbən/
Câu ngữ cảnh
How do we move to a low-carbon economy?
Làm thế nào chúng ta có thể chuyển đổi sang một nền kinh tế ít khí các-bon?
Carbon dioxide
/ˈkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/
Câu ngữ cảnh
Carbon dioxide emission is accelerating climate change.
Khí thải các-bon đi-ô-xít đang làm đẩy nhanh biến đổi khí hậu.
crisis
/ˈkraɪsɪs/
Câu ngữ cảnh
She was dealing with a family crisis at the time.
Vào thời điểm đó cô ấy đang đối phó với sự khủng hoảng trong gia đình.
electricity
/ɪˌlekˈtrɪsəti/
Câu ngữ cảnh
We haven't paid the bill so our electricity is cut.
Chúng tôi chưa trả tiền nên bị cắt điện.
emission
/iˈmɪʃn/
Câu ngữ cảnh
Hybrid vehicles reduce the emission of pollutants by about 20%.
Các xe lai (dùng nhiều hơn 2 loại năng lượng) làm giảm việc thải ra các khí gây ô nhiễm khoảng 20%.
Exhaust
/ɪɡˈzɔːst/
Câu ngữ cảnh
Exhaust fumes from vehicles is one of the main causes of air pollution.
Khí thải từ xe cộ là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.
fossil fuels
/ˈfɑːsl ˈfjuːəl/
Câu ngữ cảnh
The new report on global warming shows the need to reduce fossil fuels .
Báo cáo mới về sự nóng lên toàn cầu cho thấy sự cần thiết phải giảm nhiên liệu hóa thạch.
fuel
/ˈfjuːəl/
Câu ngữ cảnh
Most of the houses are heated with solid fuel
Hầu hết các ngôi nhà được sưởi ấm bằng nhiên liệu rắn.
fumes
/fjuːmz/
Câu ngữ cảnh
Exhaust fumes from vehicles is one of the main causes of air pollution.
Khí thải từ xe cộ là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.
hybrid
/ˈhaɪbrɪd/
Câu ngữ cảnh
The dog is a hybrid of two different breeds.
Con chó này là con lai giữa 2 giống khác nhau.
hydrogen
/ˈhaɪdrədʒən/
Câu ngữ cảnh
There is hydrogen in the atmosphere.
Có khí hidro trong không khí.
petrol
/ˈpetrəl/
Câu ngữ cảnh
The car is converted to run on unleaded petrol
Ô tô được chuyển đổi để chạy bằng xăng không chì.
turbines
/ˈtɜːrbaɪn/
Câu ngữ cảnh
People use wind turbines to generate electricity.
Con người dùng tua-bin gió để tạo ra điện.
vehicles
/ˈviːəkl/
Câu ngữ cảnh
Exhaust fumes from vehicles is one of the main causes of air pollution.
Khí thải từ phương tiện giao thông là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.