TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
idealize

/aɪˈdiːəlaɪz/


Câu ngữ cảnh

Society continues to idealize the two-parent family.
Xã hội tiếp tục lý tưởng hóa gia đình đủ cả cha lẫn mẹ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
flooding

/ˈflʌdɪŋ/


Câu ngữ cảnh

There are reports of widespread flooding in northern France.
Có báo cáo về lũ lụt trên diện rộng ở miền bắc nước Pháp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
the web

/ðə web/


Câu ngữ cảnh

He spends the whole day surfing the Web .
Anh ấy dành cả ngày để lướt web.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
dye

/dai/


Câu ngữ cảnh

I dye my hair three times a year.
Tôi nhuộm tóc 3 lần một năm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
threw a tantrum

/θrəʊ ə ˈtæntrəm/


Câu ngữ cảnh

She threw a tantrum at the office, which made her embarrassed for months after that.
Cô ấy nổi cơn thịnh nộ ở văn phòng, điều đó khiến cô ấy xấu hổ hàng tháng sau đấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
telemarketing

/ˈtelimɑːrkɪtɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Last year, the company spent almost 60% of its revenue on telemarketing and direct mail.
Năm ngoái, công ty đã chi gần 60% doanh thu cho hình thức tiếp thị qua điện thoại và gửi thư trực tiếp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
takeover

/ˈteɪkəʊvər/


Câu ngữ cảnh

His company is threatened with a takeover
Công ty của anh ấy bị đe doạ sẽ bị mua lại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
free press

/friː pres/


Câu ngữ cảnh

No countries has a free press .
Không một quốc gia nào có báo chí tự do.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
ascertain

/ˌæsərˈteɪn/


Câu ngữ cảnh

They must ascertain if the land is still owned by the government.
Họ phải tìm hiểu chắc chắn xem mảnh đất có còn thuộc sở hữu chính phủ hay không.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
remind

/rɪˈmaɪnd/


Câu ngữ cảnh

I put a sticky note on the fridge to remind me of the date.
Tôi dán giấy nhớ lên tủ lạnh để nhắc nhở mình về buổi hẹn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cognitive

/ˈkɑːɡnətɪv/


Câu ngữ cảnh

Loss of cognitive function is one of the syndromes of the disease.
Mất khả năng nhận thức là một trong những hội chứng của bệnh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
has a say

/həv ə seɪ/


Câu ngữ cảnh

She has a say in the project.
Cô ấy có tiếng nói gì trong dự án.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
develop

/dɪˈveləp/


Câu ngữ cảnh

We need more time to see how things develop before we take action.
Chúng tôi cần nhiều thời gian hơn để xem mọi việc diễn tiến thế nào trước khi hành động.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
sustainable

/səˈsteɪnəbl/


Câu ngữ cảnh

Sustainable development plans should be implemented carefully.
Những kế hoạch phát triển bền vững cần được thực thi một cách cẩn thận.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
emission

/iˈmɪʃn/


Câu ngữ cảnh

Hybrid vehicles reduce the emission of pollutants by about 20%.
Các xe lai (dùng nhiều hơn 2 loại năng lượng) làm giảm việc thải ra các khí gây ô nhiễm khoảng 20%.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
stems

/stem/


Câu ngữ cảnh

When the bush finishes flowering, cut back all the stems
Khi bụi cây đã nở hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các phần cuống.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
withdrawing

/wɪðˈdrɔː/


Câu ngữ cảnh

Mr. Le has informed me that he is withdrawing from the conference.
Ông Lê đã thông báo với tôi rằng ông đang rút khỏi hội nghị.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
urbanisation

/ˌɜːrbənaɪˈzeɪʃn/


Câu ngữ cảnh

Urbanisation is a global trend.
Đô thị hóa là một xu hướng toàn cầu.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
compatible

/kəmˈpætəbl/


Câu ngữ cảnh

Environmentally compatible products minimize the adverse effects on the environment.
Các sản phẩm phù hợp với môi trường sẽ tối thiểu các tác hại lên môi trường.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
consecutive

/kənˈsekjətɪv/


Câu ngữ cảnh

They win 5 consecutive matches.
Họ thắng năm trận đấu liên tiếp.