TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 27/10/2025

immeasurable

audio

/ɪˈmeʒərəbl/

Vietnam FlagVô hạn
immeasurable

Câu ngữ cảnh

audio

Her films had an immeasurable effect on a generation of Americans.

Dịch

Những bộ phim của bà đã có ảnh hưởng khôn lường đối với một thế hệ người Mỹ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 26/10/2025

cramped

audio

/kræmpt/

Vietnam Flaggò bó, tù túng
cramped

Câu ngữ cảnh

audio

He is exhausted because of his extremely cramped schedule.

Dịch

Anh ấy kiệt sức vì lịch trình gò bó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 25/10/2025

cynical

audio

/ˈsɪnɪkl/

Vietnam FlagHay hoài nghi
cynical

Câu ngữ cảnh

audio

With that cynical outlook, he doesn't trust anyone.

Dịch

Với ánh nhìn đầy hoài nghi đó, anh ta không tin cái cả đâu.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 24/10/2025

environmentally

audio

/ɪnˌvaɪrənˈmentəli/

Vietnam FlagTrên phương diện môi trường
environmentally

Câu ngữ cảnh

audio

The project's aim is to equip farmers with environmentally friendly farming techniques.

Dịch

Mục tiêu của dự án là để trang bị cho nông dân những phương pháp trồng trọt thân thiện với môi trường.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 23/10/2025

concert

audio

/ˈkɑːnsərt/

Vietnam FlagBuổi hoà nhạc
concert

Câu ngữ cảnh

audio

I've just bought a concert ticket.

Dịch

Tôi vừa mới mua vé của buổi hòa nhạc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 22/10/2025

disasters

audio

/dɪˈzæstər/

Vietnam FlagTai họa, thảm họa
disasters

Câu ngữ cảnh

audio

Tsunami is one of the worst natural disasters

Dịch

Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 21/10/2025

activity

audio

/ækˈtɪvəti/

Vietnam FlagHoạt động
activity

Câu ngữ cảnh

audio

Football is a common physical activity

Dịch

Bóng đá là một hoạt động thể chất phổ biến.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 20/10/2025

electric

audio

/ɪˈlektrɪk/

Vietnam FlagSôi động
electric

Câu ngữ cảnh

audio

He always gives electric performances.

Dịch

Anh ấy luôn luôn có những màn trình diễn sôi động.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 19/10/2025

basic

audio

/ˈbeɪsɪk/

Vietnam FlagCơ bản
basic

Câu ngữ cảnh

audio

The basic ingredients of this cake are eggs, flour, and butter.

Dịch

Nguyên liệu cơ bản của món bánh này là trứng, bột mì và bơ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 18/10/2025

astronaut

audio

/ˈæstrənɔːt/

Vietnam FlagPhi hành gia
astronaut

Câu ngữ cảnh

audio

His dream is to become an astronaut to explore the universe.

Dịch

Ước mơ của anh ấy là trở thành một phi hành gia để khám phá vũ trụ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 17/10/2025

thrive

audio

/θraɪv/

Vietnam FlagPhát triển mạnh
thrive

Câu ngữ cảnh

audio

Our businesses thrive in this area.

Dịch

Doanh nghiệp của chúng tôi phát triển mạnh trong lĩnh vực này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 16/10/2025

tough

audio

/tʌf/

Vietnam FlagBền, dai
tough

Câu ngữ cảnh

audio

You need a tough pair of boots for the picnic.

Dịch

Bạn cần một đôi ủng bền để đi dã ngoại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 15/10/2025

innovative

audio

/ˈɪnəveɪtɪv/

Vietnam Flagsáng tạo
innovative

Câu ngữ cảnh

audio

Her innovative ideas are highly valued.

Dịch

Những ý tưởng đổi mới của cô ấy luôn được đánh giá cao.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 14/10/2025

emit

audio

/iˈmɪt/

Vietnam FlagThải khí
emit

Câu ngữ cảnh

audio

All vehicles emit carbon dioxide.

Dịch

Tất cả các loại xe cộ đều thải ra khí các-bon đi-ô-xít.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 13/10/2025

imagined

audio

/ɪˈmædʒɪn/

Vietnam Flaghình dung
imagined

Câu ngữ cảnh

audio

He imagined himself sitting in his favourite chair back home.

Dịch

Anh ấy tưởng tượng chính mình đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích ở nhà.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 12/10/2025

forage

audio

/ˈfɔːrɪdʒ/

Vietnam FlagLục lọi
forage

Câu ngữ cảnh

audio

One group left the camp to forage for firewood.

Dịch

Một nhóm rời trại đi kiếm củi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 11/10/2025

risky

audio

/ˈrɪski/

Vietnam FlagLiều, mạo hiểm
risky

Câu ngữ cảnh

audio

He is well aware how risky this investment is.

Dịch

Anh ấy nhận thức rõ khoản đầu tư này rủi ro như thế nào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 10/10/2025

fruitless

audio

/ˈfruːtləs/

Vietnam FlagKhông ra quả
fruitless

Câu ngữ cảnh

audio

After a lengthy fruitless conference, both sides withdraw from the compromise.

Dịch

Sau một hội nghị dài không đem lại kết quả gì, cả hai bên đều rút lui khỏi thoả thuận.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 09/10/2025

violation

audio

/ˌvaɪəˈleɪʃn/

Vietnam FlagSự vi phạm
violation

Câu ngữ cảnh

audio

You have to pay fine for law violation

Dịch

Bạn phải trả tiền phạt cho sự vi phạm luật của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 08/10/2025

accept the consequences

audio

/əkˈsept ðə ˈkɒnsɪkwənsiz/

Vietnam FlagChấp nhận hậu quả
accept the consequences

Câu ngữ cảnh

audio

You have to accept the consequences of your act.

Dịch

Bạn phải chấp nhận hậu quả của hành động của mình.

Next