TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 30/05/2025

consistency

audio

/kənˈsɪstənsi/

Vietnam Flagtính nhất quán
consistency

Câu ngữ cảnh

audio

There is no consistency in this man.

Dịch

Anh chàng này thiếu sự kiên định.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 29/05/2025

conceivable

audio

/kənˈsiːvəbl/

Vietnam FlagCó thể hiểu được
conceivable

Câu ngữ cảnh

audio

Her decision is conceivable

Dịch

Quyết định của cô ấy là có thể hiểu được.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 28/05/2025

out of the blue

audio

/aʊt əv ðə bluː/

Vietnam FlagHoàn toàn bất ngờ
out of the blue

Câu ngữ cảnh

audio

One day, out of the blue , she announced that she was leaving.

Dịch

Một ngày, hoàn toàn bất ngờ, cô ta thông báo rằng sẽ rời đi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 27/05/2025

biofuel

audio

/ˈbaɪəʊfjuːəl/

Vietnam FlagXăng sinh học
biofuel

Câu ngữ cảnh

audio

You should use biofuel to protect the environment.

Dịch

Bạn nên dùng xăng sinh học để bảo vệ thiên nhiên.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 26/05/2025

electricity

audio

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Vietnam FlagĐiện
electricity

Câu ngữ cảnh

audio

We haven't paid the bill so our electricity is cut.

Dịch

Chúng tôi chưa trả tiền nên bị cắt điện.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 25/05/2025

species

audio

/ˈspiːʃiːz/

Vietnam FlagGiống loài
species

Câu ngữ cảnh

audio

Many species are on the verge of extinction.

Dịch

Rất nhiều loài vật đang trên bờ vực tuyệt chủng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 24/05/2025

scroll

audio

/skrəʊl/

Vietnam FlagCuộn
scroll

Câu ngữ cảnh

audio

You can scroll down to see more of my pictures.

Dịch

Bạn có thể cuộn xuống để xem thêm nhiều bức ảnh của tôi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 23/05/2025

recyclable

audio

/ˌriːˈsaɪkləbl/

Vietnam FlagCó thể tái chế được
recyclable

Câu ngữ cảnh

audio

We try to use only recyclable materials in this project.

Dịch

Chúng tôi cố gắng chỉ sử dụng những vật liệu tái chế trong dự án này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 22/05/2025

recovered

audio

/rɪˈkʌvər/

Vietnam FlagHồi phục, bình phục
recovered

Câu ngữ cảnh

audio

He hasn't fully recovered from the operation yet.

Dịch

Ông ấy vẫn chưa hồi phục hoàn toàn sau ca mổ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 21/05/2025

solidified

audio

/səˈlɪdɪfaɪ/

Vietnam FlagCủng cố
solidified

Câu ngữ cảnh

audio

The play solidified his reputation as a serious writer.

Dịch

Vở kịch đã củng cố thêm danh tiếng cho anh ta như là một người biên kịch nghiêm túc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 20/05/2025

dumped

audio

/dʌmp/

Vietnam FlagThải ra
dumped

Câu ngữ cảnh

audio

The truck dumped 1000 tons of refuse there.

Dịch

Chiếc xe tải đã thải ra hơn 1000 tấn rác ở đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 19/05/2025

stunning

audio

/´stʌniη/

Vietnam Flaghấp dẫn, Rất đẹp
stunning

Câu ngữ cảnh

audio

She still looks stunning after getting married.

Dịch

Cô ấy vẫn trông rất đẹp sau khi kết hôn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 18/05/2025

period

audio

/ˈpɪəriəd/

Vietnam FlagThuộc thời kỳ đã qua
period

Câu ngữ cảnh

audio

This house has many valuable and period furniture.

Dịch

Ngôi nhà này có rất nhiều đồ vật giá trị và mang tính chất thời đại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 17/05/2025

income

audio

/ˈɪnkʌm/

Vietnam FlagThu nhập
income

Câu ngữ cảnh

audio

Better education guarantees better income

Dịch

Học vấn tốt đảm bảo thu nhập tốt.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 16/05/2025

unemployed

audio

/ˌʌnɪmˈplɔɪd/

Vietnam FlagThất nghiệp
unemployed

Câu ngữ cảnh

audio

She was unemployed for one year.

Dịch

Cô ấy thất nghiệp trong vòng một năm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 15/05/2025

cottages

audio

/ˈkɑːtɪdʒ/

Vietnam FlagNhà tranh
cottages

Câu ngữ cảnh

audio

People in the countryside no longer live in cottages

Dịch

Mọi người ở nông thôn không còn sống ở nhà tranh nữa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 14/05/2025

unskilled

audio

/ˌʌnˈskɪld/

Vietnam Flagchuyên môn
unskilled

Câu ngữ cảnh

audio

Many unskilled manual workers were made redundant.

Dịch

Rất nhiều lao động chân tay thiếu kỹ năng đã bị sa thải vì thừa nhân lực.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 13/05/2025

impair

audio

/ɪmˈper/

Vietnam Flaglàm hư hại
impair

Câu ngữ cảnh

audio

Loud noise can impair your hearing.

Dịch

Tiếng ồn lớn có thể làm sút kém thính lực của bạn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 12/05/2025

salary

audio

/ˈsæləri/

Vietnam Flagmức lương
salary

Câu ngữ cảnh

audio

An international qualification guarantees a higher salary

Dịch

Một chứng chỉ quốc tế đảm bảo cho bạn một mức lương cao hơn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 11/05/2025

rewarding

audio

/rɪˈwɔːrdɪŋ/

Vietnam FlagĐáng làm
rewarding

Câu ngữ cảnh

audio

She thinks being an engineer is a rewarding career.

Dịch

Cô ấy nghĩ một kỹ sư là một nghề nghiệp đáng làm.

Next