Time for a change
Đến lúc thay đổi


Từ vựng IELTS chủ đề Time for a change
bygone


/ˈbaɪɡɔːn/
 Quá khứ, qua rồi
Quá khứ, qua rồiCâu ngữ cảnh

The dragon belongs to a bygone era.
Con rồng thuộc về một thời đại đã qua.
abrupt


/əˈbrʌpt/
 Bất ngờ, đột ngột
Bất ngờ, đột ngộtCâu ngữ cảnh

There was an abrupt change in her attitude after my announcement of marriage.
Thái độ của cô ấy thay đổi đột ngột sau khi tôi thông báo kết hôn.
fleeting


/ˈfliːtɪŋ/
 thoáng qua
thoáng quaCâu ngữ cảnh

We paid a fleeting visit to Paris.
Chúng tôi đã có một chuyến thăm thoáng qua đến Paris.
infinitesimal


/ˌɪnfɪnɪˈtesɪml/
 Rất nhỏ, nhỏ vô cùng
Rất nhỏ, nhỏ vô cùngCâu ngữ cảnh

Even an infinitesimal change in temperature will be recorded by the equipment.
Ngay cả sự thay đổi rất nhỏ về nhiệt độ cũng sẽ được thiết bị ghi lại.
profound


/prəˈfaʊnd/
 Sâu sắc, thâm thúy
Sâu sắc, thâm thúyCâu ngữ cảnh

The report has profound implications for primary schools.
Báo cáo có ý nghĩa sâu sắc đối với các trường tiểu học.
rapid


/ˈræpɪd/
 Nhanh chóng
Nhanh chóngCâu ngữ cảnh

Fortunately, he made a rapid recovery.
May mắn thay, anh ấy đã hồi phục nhanh chóng.
remnants


/ˈremnənt/
 sót lại
sót lạiCâu ngữ cảnh

The woods are remnants of a huge forest.
Những khúc gỗ là phần còn sót lại của một khu rừng lớn.
retrospect


/ˈretrəspekt/
 nhìn lại
nhìn lạiCâu ngữ cảnh

The decision seems extremely odd, in retrospect
Nhìn lại thì thấy quyết định này có vẻ cực kỳ kỳ quặc.
status quo


/ˌstætəs ˈkwəʊ/
 Hiện trạng
Hiện trạngCâu ngữ cảnh

The government wanted a return to the status quo before the war.
Chính phủ muốn trở lại nguyên trạng trước khi chiến tranh.
topical


/ˈtɑːpɪkl/
 Có tính thời sự
Có tính thời sựCâu ngữ cảnh

They met to discuss matters of topical interest.
Họ gặp nhau để thảo luận về những vấn đề thời sự được quan tâm.
turbulent


/ˈtɜːrbjələnt/
 Hỗn loạn
Hỗn loạnCâu ngữ cảnh

He has suffered his turbulent emotions for days.
Anh ấy đã chịu đựng những cảm xúc hỗn loạn nhiều ngày nay.
immense


/ɪˈmens/
 bao la, rộng lớn
bao la, rộng lớnCâu ngữ cảnh

She gazed at the immense expanse of the sea.
Cô nhìn ra vùng biển bao la rộng lớn.
periodic


/ˌpɪriˈɑːdɪk/
 định kỳ, Theo chu kì
định kỳ, Theo chu kìCâu ngữ cảnh

periodic behavior will fall around March. This is the best time for this species to grow.
Tập tính theo chu kì sẽ rơi vào khoảng tháng Ba. Đây là thời điểm tốt nhất để loài này phát triển.
preceding


/prɪˈsiːdɪŋ/
 Có trước
Có trướcCâu ngữ cảnh

The author anticipated the question in a preceding chapter.
Tác giả đã đoán trước câu hỏi trong chương trước.
tremendous


/trəˈmendəs/
 cực kỳ lớn
cực kỳ lớnCâu ngữ cảnh

He is under tremendous pressure at school.
Anh ấy đang phải chịu áp lực rất lớn ở trường.
pressed for time


/prest fɔːr taɪm/
 Đang vội
Đang vộiCâu ngữ cảnh

I need to go pick up the kids, and I'm a bit pressed for time .
Tôi phải đi đón lũ trẻ, tôi không có thời gian.
time on my hands


/hæv taɪm ɑːn jʊr hændz/
 trống
trốngCâu ngữ cảnh

I'll have more time on my hands now that we've finished the year-end exam.
Giờ tôi có nhiều thời gian trống hơn rồi vì chúng tôi đã kết thúc bài kiểm tra cuối năm.
in next to no time


/ɪn nekst tə nəʊ taɪm/
 mất cực ít thời gian
mất cực ít thời gianCâu ngữ cảnh

That test was so easy, I finished it in next to no time .
Bài kiểm tra ấy quá dễ, tôi đã hoàn thành nó mà gần như không mất thời gian mấy.
in the blink of an eye


/ɪn ðə blɪŋk əv ən aɪ/
 cực kì nhanh
cực kì nhanhCâu ngữ cảnh

Almost in the blink of an eye , everything we owned had gone for ever.
Gần như chỉ trong nháy mắt, tất cả những gì chúng tôi có đều biến mất mãi mãi.
there aren't enough hours in the day


/ðer ɑːrnt ɪˈnʌf ˈaʊərz ɪn ðə deɪ/
 Không kịp để làm gì
Không kịp để làm gìCâu ngữ cảnh

I am behind in all my work, there aren't enough hours in the day !
Tôi bị trễ tất cả các công việc rồi, không có đủ thời giờ mà làm!
Chủ đề Từ vựng liên quan




