The Media
Phương tiện truyền thông
Từ vựng IELTS chủ đề The Media
Access
/ˈækses/
Câu ngữ cảnh
Access to the Internet allows him to study more about Psychology.
Việc truy cập Internet cho phép anh ấy được học nhiều hơn về ngành Tâm Lý học.
author
/ˈɔːθər/
Câu ngữ cảnh
The author of this book has just passed away.
Tác giả của quyển sách này vừa mới qua đời.
bias
/ˈbaɪəs/
Câu ngữ cảnh
We are sometimes unaware of our own bias
Chúng ta đôi khi không hay biết về những thiên kiến của mình.
censorship
/ˈsensəʃɪp/
Câu ngữ cảnh
Many people question the importance of film censorship
Rất nhiều người nghi ngờ tầm quan trọng của việc kiểm duyệt phim.
challenge
/ˈtʃælɪndʒ/
Câu ngữ cảnh
He decides to join a weight loss challenge
Anh ấy quyết định tham gia một thử thách giảm cân.
credibility
/ˌkredəˈbɪləti/
Câu ngữ cảnh
Banks are ranked in accordance with their credibility
Các ngân hàng được xếp hạng dựa trên độ tin cậy của chúng.
current affairs
/ˌkʌrənt əˈferz/
Câu ngữ cảnh
He is apathetic to current affairs .
Anh ấy thờ ơ với những việc chính trị thời sự.
editor
/ˈedɪtər/
Câu ngữ cảnh
He works as an editor of a famous fashion magazine.
Anh ấy là một biên tập viên cho một tạp chí thời trang nổi tiếng.
exposed
/ɪkˈspəʊz/
Câu ngữ cảnh
He was exposed as a liar and a fraud.
Anh ta bị vạch trần là kẻ nói dối và lừa đảo.
exposure
/ɪkˈspəʊʒər/
Câu ngữ cảnh
Prolonged exposure to mobile phones' radiation harms your brain seriously.
Sự tiếp xúc kéo dài với sóng điện thoại di động sẽ gây hại nghiêm trọng tới não của bạn.
fame
/feɪm/
Câu ngữ cảnh
The competition has given her fame and wealth.
Cuộc thi đã cho cô ấy danh tiếng và sự giàu có.
free press
/friː pres/
Câu ngữ cảnh
No countries has a free press .
Không một quốc gia nào có báo chí tự do.
ideology
/ˌaɪdiˈɑːlədʒi/
Câu ngữ cảnh
I am attending a Ho Chi Minh's ideology class.
Tôi đang theo học lớp Tư tưởng Hồ Chí Minh.
investigation
/ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/
Câu ngữ cảnh
The scope of our investigation needs to be widened.
Phạm vi cuộc điều tra của chúng ta cần được mở rộng.
issued
/ˈɪʃuː/
Câu ngữ cảnh
New members will be issued with a temporary identity card.
Thành viên mới sẽ được cấp một thẻ nhận dạng tạm thời.
journals
/ˈdʒɜːrnl/
Câu ngữ cảnh
He reads trade journals everyday.
Anh ấy đọc những tờ báo thương mại mỗi ngày.
journalism
/ˈdʒɜːrnəlɪzəm/
Câu ngữ cảnh
He pursues a career in journalism
Anh ấy theo đuổi sự nghiệp trong ngành báo chí.
Mass media
/mæs ˈmiːdiə/
Câu ngữ cảnh
Mass media can heavily influence people's beliefs on political issues.
Truyền thông đại chúng có thể có ảnh hưởng lớn tới niềm tin của con người về những vấn đề chính trị.
media
/ˈmiːdiə/
Câu ngữ cảnh
Mass media can heavily influence people's beliefs on political issues.
Truyền thông đại chúng có thể có ảnh hưởng lớn tới niềm tin của con người về những vấn đề chính trị.