World Population
Dân số thế giới


Từ vựng IELTS chủ đề World Population
percentage


/pəˈsentɪdʒ/

Câu ngữ cảnh

Long-term interest rates have risen three percentage points.
Lãi suất dài hạn đã tăng 3 phần trăm.
population


/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/

Câu ngữ cảnh

The earthquake has wiped out 50% of the city's population
Trận động đất đã xóa sổ 50% dân số thành phố.
prediction


/prɪˈdɪkʃn/

Câu ngữ cảnh

His prediction about the catastrophe proved right.
Lời dự đoán của anh ấy về thảm họa đã đúng.
projections


/prəˈdʒekʃn/

Câu ngữ cảnh

I am afraid that the sales projections are too optimistic.
Tôi e rằng doanh thu ước tính đang được kì vọng quá cao.
proportion


/prəˈpɔːrʃn/

Câu ngữ cảnh

The elderly make up a large proportion of Japan's population.
Người cao tuổi chiếm một tỉ lệ lớn dân số Nhật Bản.
rated


/reɪt/

Câu ngữ cảnh

The show was rated as a success by critics and audiences.
Chương trình được đánh giá là một sự thành công bởi các nhà phê bình cũng như khán giả.
statistics


/stəˈtɪstɪks/

Câu ngữ cảnh

I think you should take a look at the statistics before coming to a conclusion.
Tôi nghĩ bạn nên nhìn vào số liệu thống kê trước khi đưa ra kết luận.
trending


/trend/

Câu ngữ cảnh

See what's trending on Twitter in your local area right now.
Hãy nhìn xem có gì đang là xu hướng trên Twitter tại khu vực mình ngay bây giờ.
ageing


/ˈeɪdʒɪŋ/

Câu ngữ cảnh

Japan has an ageing population.
Nhật Bản có dân số già.
current


/ˈkɜːrənt/

Câu ngữ cảnh

They are contented with the company's current growth rate.
Họ hài lòng với tỷ lệ tăng trưởng hiện nay của công ty.
demographic


/ˌdeməˈɡræfɪk/

Câu ngữ cảnh

They are gathering demographic data of Vietnamese Internet users.
Họ đang thu thập thông tin về nhân khẩu học của người Việt Nam.
elderly


/ˈeldəli/

Câu ngữ cảnh

There are many elderly people in Japan.
Nhật Bản có rất nhiều người cao tuổi.
ethnic


/ˈeθnɪk/

Câu ngữ cảnh

They belong to different ethnic groups.
Họ thuộc những nhóm sắc tộc khác nhau.
exotic


/ɪɡˈzɑːtɪk/

Câu ngữ cảnh

I prefer domestic products to exotic ones.
Tôi thích những sản phẩm trong nước hơn những sản phẩm ngoại.
global


/ˈɡləʊbl/

Câu ngữ cảnh

He is a global superstar.
Anh ấy là một siêu sao toàn cầu.
local


/ˈləʊkl/

Câu ngữ cảnh

The victim was a local who jogged regularly in the park.
Nạn nhân là một người dân địa phương thường xuyên đi bộ trong công viên.
midterm


/ˈmɪdtɜːrm/

Câu ngữ cảnh

I am revising for my midterm exams.
Tôi đang ôn tập cho kì thi giữa kì.
multicultural


/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Câu ngữ cảnh

The US is a multicultural country.
Nước Mỹ là một quốc gia đa văn hóa.
productive


/prəˈdʌktɪv/

Câu ngữ cảnh

We had a very productive meeting - I felt we solved lots of problems.
Chúng ta đã có một buổi họp hiệu quả - Tôi cảm thấy như chúng ta đã giải quyết được rất nhiều vấn đề.
sceptical


/ˈskeptɪkl/

Câu ngữ cảnh

Many scientists are sceptical about the effectiveness of the method.
Nhiều nhà khoa học nghi ngờ về tính hiệu quả của phương pháp đó.
Chủ đề Từ vựng liên quan



