Expressions
Các cách diễn tả
Từ vựng IELTS chủ đề Expressions
stutter
/ˈstʌtər/
Câu ngữ cảnh
Standing in front of his crush makes him stutter
Đứng trước mặt người anh ấy thích khiến anh ấy nói lắp bắp.
suggesting
/səˈdʒest/
Câu ngữ cảnh
Are you suggesting that I look fat in these trousers?
Ý của bạn là trông tôi béo khi mặc cái quần này hả?
translated
/trænzˈleɪt/
Câu ngữ cảnh
I spoke to him through my friend who translated from Arabic into English.
Tôi nói chuyện với anh ấy thông qua một người bạn, người đã dịch từ tiếng Ả rập sang tiếng Anh.
Needless to say
/ˈniːdləs tə seɪ/
Câu ngữ cảnh
Needless to say , he is the best student in the class.
Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
has a say
/həv ə seɪ/
Câu ngữ cảnh
She has a say in the project.
Cô ấy có tiếng nói gì trong dự án.
When all is said and done
/wen ɔːl ɪz sed ənd dʌn/
Câu ngữ cảnh
When all is said and done , be kind to every person you meet.
Sau tất cả, hãy nhớ rằng luôn đối xử tốt với từng người mà bạn gặp.
having said that
/həvɪŋ sed ðæt/
Câu ngữ cảnh
He leaves his belongings behind all the time, having said that , he never forgets his phone.
Anh ấy để quên đồ của mình suốt, dù vậy, anh ấy chẳng bao giờ quên điện thoại của mình.
to say the least
/tə seɪ ðə liːst/
Câu ngữ cảnh
His result is disappointing, to say the least .
Kết quả học tập của thằng bé thật đáng thất vọng, đấy là đã nói giảm nói tránh.
You can say that again
/ju kən seɪ ðæt əˈɡen/
Câu ngữ cảnh
- "This book is so interesting!" - " You can say that again "
Quyển sách này rất thú vị! "Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn."
That is to say
/ðæt ɪz tə seɪ/
Câu ngữ cảnh
I don't agree with your plan. That is to say , I won't invest in this project anymore.
Tôi không đồng ý với bản kế hoạch của bạn. Điều đó có nghĩa là, tôi sẽ không đầu tư vào dự án này nữa.