Natural World

Thế giới tự nhiên

Natural World
Get Started

Từ vựng IELTS chủ đề Natural World

Agriculture

agriculture
audio

/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

Vietnam FlagNgành nông nghiệp

Câu ngữ cảnh

audio

Agriculture is no longer Vietnam's main sector of economy.

Dịch

Nông nghiệp không còn là ngành kinh tế chính của Việt Nam.

animal kingdom

animal kingdom
audio

/ˈænɪml ˈkɪŋdəm/

Vietnam FlagVương quốc động vật

Câu ngữ cảnh

audio

He's doing a research into maternal instincts in the animal kingdom .

Dịch

Anh ấy đang tiến hành một nghiên cứu về bản năng làm mẹ ở động vật.

burrow

burrow
audio

/ˈbʌrəʊ/

Vietnam FlagCái hang

Câu ngữ cảnh

audio

The rabbits rush down the burrow

Dịch

Lũ thỏ chạy vào hang.

Climate

climate
audio

/ˈklaɪmət/

Vietnam FlagKhí hậu

Câu ngữ cảnh

audio

Climate change is affecting many coastal countries.

Dịch

Biến đổi khí hậu đang có tác động tới rất nhiều các quốc gia ven biển.

crops

crop
audio

/krɑːp/

Vietnam FlagVụ mùa

Câu ngữ cảnh

audio

The corn crops have failed.

Dịch

Vụ mùa ngô đã thất bại.

decline

decline
audio

/dɪˈklaɪn/

Vietnam FlagSự giảm xuống

Câu ngữ cảnh

audio

2019 witnessed a decline in the number of students graduating from the university.

Dịch

Năm 2019 đã chứng kiến một sự giảm đi trong số lượng sinh viên tốt nghiệp trường đại học đó.

den

den
audio

/den/

Vietnam FlagHang thú dữ

Câu ngữ cảnh

audio

They have been warned of the dangerous den in the wood.

Dịch

Họ đã được cảnh báo về cái hang thú dữ nguy hiểm trong rừng.

disasters

disaster
audio

/dɪˈzæstər/

Vietnam FlagTai họa, thảm họa

Câu ngữ cảnh

audio

Tsunami is one of the worst natural disasters

Dịch

Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.

ecological

ecological
audio

/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/

Vietnam FlagThuộc về sinh thái

Câu ngữ cảnh

audio

Actions need to be done to maintain ecological balance.

Dịch

Cần hành động ngay lập tức để duy trì sự cân bằng sinh thái.

ecology

ecology
audio

/iˈkɑːlədʒi/

Vietnam FlagSinh thái học

Câu ngữ cảnh

audio

She wants to study ecology at college.

Dịch

Cô ấy muốn học Sinh thái học ở cao đẳng.

evolution

evolution
audio

/ˌevəˈluːʃn/

Vietnam FlagSự tiến hóa

Câu ngữ cảnh

audio

The evolution of human species captures her interest.

Dịch

Sự tiến hóa của loài người làm cô ấy hứng thú.

extinction

extinction
audio

/ɪkˈstɪŋkʃn/

Vietnam FlagSự tuyệt chủng

Câu ngữ cảnh

audio

Many species are on the verge of extinction

Dịch

Rất nhiều loài vật đang trên bờ vực tuyệt chủng.

fauna

fauna
audio

/ˈfɔːnə/

Vietnam FlagHệ động vật

Câu ngữ cảnh

audio

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.

Dịch

Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.

flora

flora
audio

/ˈflɔːrə/

Vietnam FlagHệ thực vật

Câu ngữ cảnh

audio

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.

Dịch

Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.

Genetics

genetics
audio

/dʒəˈnetɪks/

Vietnam FlagDi truyền học

Câu ngữ cảnh

audio

Genetics may explain why the sisters have the same disease.

Dịch

Di truyền học có thể sẽ lý giải được vì sao những người chị em đó lại mắc cùng một căn bệnh.

habitats

habitat
audio

/ˈhæbɪtæt/

Vietnam FlagMôi trường sống

Câu ngữ cảnh

audio

The natural habitats of many species are threatened by illegal logging.

Dịch

Môi trường sống tự nhiên của rất nhiều loài đang bị đe dọa bởi việc chặt phá rừng bất hợp pháp.

human nature

human nature
audio

/ˈhjuːmən ˈneɪtʃər/

Vietnam FlagBản tính con người

Câu ngữ cảnh

audio

Theories about human nature capture her interest.

Dịch

Cô ấy rất hứng thú với các lý thuyết về bản tính con người.

insects

insect
audio

/ˈɪnsekt/

Vietnam FlagCôn trùng

Câu ngữ cảnh

audio

He is scared of insects

Dịch

Anh ấy sợ côn trùng.

Mother Nature

mother nature
audio

/ˈmʌðər ˈneɪtʃər/

Vietnam FlagMẹ thiên nhiên

Câu ngữ cảnh

audio

Mother Nature is a personification of nature.

Dịch

Mẹ thiên nhiên là một hình ảnh nhân hóa của thiên nhiên.

pesticides

pesticide
audio

/ˈpestɪsaɪdz/

Vietnam Flagthuốc trừ sâu

Câu ngữ cảnh

audio

Fruits contain lots of pesticides nowadays.

Dịch

Ngày nay hoa quả chứa rất nhiều thuốc trừ sâu.

Chủ đề Từ vựng liên quan

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Architecture

Architecture

Kiến trúc

Đã học 0/22 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Innovation

Innovation

Cách tân

Đã học 0/10 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Computer

Computer

Máy tính

Đã học 0/20 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Telecommunication

Telecommunication

Viễn thông

Đã học 0/9 từ