Climates

Khí hậu

Climates
Get Started

Từ vựng IELTS chủ đề Climates

Semi-arid

semi-arid
audio

/ˌsemi ˈærɪd/

Vietnam FlagNửa khô hạn

Câu ngữ cảnh

audio

Semi-arid areas normally have only two to three rainy months.

Dịch

Những khu vực bán hoang mạc thường chỉ có hai tới ba tháng có mưa.

tropical

tropical
audio

/ˈtrɑːpɪkl/

Vietnam FlagThuộc nhiệt đới

Câu ngữ cảnh

audio

I love the tropical weather in Southeast Asia.

Dịch

Tôi yêu khí hậu nhiệt đới ở Đông Nam Á.

vulnerable

vulnerable
audio

/ˈvʌlnərəbl/

Vietnam FlagDễ bị

Câu ngữ cảnh

audio

Children are more vulnerable to infectious diseases.

Dịch

Trẻ em dễ bị mắc các bệnh truyền nhiễm.

wild

wild
audio

/waɪld/

Vietnam FlagHoang dã

Câu ngữ cảnh

audio

The most common wild animals are deer, rabbits, squirrels, ...

Dịch

Những động vật hoang dã thường gặp nhất là hươu, thỏ, sóc, ...

adapted

adapt
audio

/əˈdæpt/

Vietnam FlagĐiều chỉnh

Câu ngữ cảnh

audio

The room has been specially adapted to take wheelchairs.

Dịch

Căn phòng đã được điều chỉnh đặc biệt để phù hợp với xe lăn.

combat

combat
audio

/ˈkɑːmbæt/

Vietnam FlagChiến đấu

Câu ngữ cảnh

audio

The government needs to take actions to combat pollution.

Dịch

Chính phủ cần hành động để chiến đấu với ô nhiễm.

cultivate

cultivate
audio

/ˈkʌltɪveɪt/

Vietnam FlagTrồng trọt

Câu ngữ cảnh

audio

It's impossible to cultivate any kind of crops in arid areas.

Dịch

Không thể trồng trọt bất kỳ loại cây trồng nào ở vùng khô hạn.

eradicated

eradicate
audio

/ɪˈrædɪkeɪt/

Vietnam FlagDiệt trừ

Câu ngữ cảnh

audio

This epidemic disease has been completely eradicated

Dịch

Bệnh dịch này đã được xoá bỏ hoàn toàn.

evolve

evolve
audio

/ɪˈvɑːlv/

Vietnam FlagTiến hóa

Câu ngữ cảnh

audio

Humans evolve from chimpanzees.

Dịch

Con người tiến hoá từ loài tinh tinh.

hibernate

hibernate
audio

/ˈhaɪbərneɪt/

Vietnam FlagNgủ đông

Câu ngữ cảnh

audio

White bears hibernate for 6 months.

Dịch

Gấu trắng ngủ đông trong 6 tháng.

tolerate

tolerate
audio

/ˈtɑːləreɪt/

Vietnam FlagChịu đựng, chịu được

Câu ngữ cảnh

audio

Few plants will tolerate sudden changes in temperature.

Dịch

Ít cây cối có thể chịu được sự thay đổi đột ngột trong nhiệt độ.

Chủ đề Từ vựng liên quan

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Alternative Energy

Alternative Energy

Năng lượng thay thế

Đã học 0/9 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-The Energy Crisis

The Energy Crisis

Khủng hoảng năng lượng

Đã học 0/16 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Marketing

Marketing

Truyền thông tiếp thị

Đã học 0/11 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Employment

Employment

Tuyển dụng

Đã học 0/11 từ