Energy efficient
Sử dụng năng lượng hiệu quả
Từ vựng IELTS chủ đề Energy efficient
scale
/skeɪl/
Câu ngữ cảnh
The scale of global economy has been widened quickly recently.
Quy mô nền kinh tế toàn cầu đang gia tăng nhanh trong thời gian gần đây.
captured
/ˈkæptʃər/
Câu ngữ cảnh
The tigers were illegally captured for benefit purpose.
Những con hổ bị bắt giữ bất hợp pháp vì mục đích lợi nhuận.
harness
/ˈhɑːrnɪs/
Câu ngữ cảnh
They are attempting to harness the power of wind.
Họ đang cố gắng khai thác sức mạnh của gió.
mining
/ˈmaɪnɪŋ/
Câu ngữ cảnh
mining would pollute the lake and denude the forest.
Khai thác mỏ sẽ làm ô nhiễm hồ và làm mất rừng.
precious
/ˈpreʃəs/
Câu ngữ cảnh
Platinum and gold are precious metals.
Bạch kim và vàng là những kim loại quý.
precious metals
/ˌpreʃəs ˈmetl/
Câu ngữ cảnh
Platinum and gold are precious metals .
Bạch kim và vàng là những kim loại quý.
wind farm
/ˈwɪnd fɑːrm/
Câu ngữ cảnh
The wind farm may be able to generate enough electricity for 2000 homes.
Trang trại gió có thể tạo ra đủ điện cho 2000 hộ dân.
carbon footprint
/ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/
Câu ngữ cảnh
The environmental cost to cure the wood is small, though the carbon footprint is high.
Chi phí về môi trường để cứu khu rừng thì thấp, nhưng dấu chân các-bon thì rất lớn.
natural resources
/ˈnætʃrəl rɪˈsɔːrsɪz/
Câu ngữ cảnh
We must preserve our natural resources .
Chúng ta phải bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên của mình.
carbon neutral
/ˈkɑːrbən ˈnuːtrəl/
Câu ngữ cảnh
Norway plans to become totally carbon neutral by 2050.
Na Uy có kế hoạch trở nên hoàn toàn trung hòa các-bon vào năm 2050.