The Developing World
Xã hội phát triển
Từ vựng IELTS chủ đề The Developing World
remedy
/ˈremədi/
Câu ngữ cảnh
They introduced to me an effective herbal remedy for headaches.
Họ đã giới thiệu cho tôi một phương thuốc thảo dược hiệu quả cho bệnh đau đầu.
resolved
/rɪˈzɑːlv/
Câu ngữ cảnh
The conflict has been resolved
Tranh cãi đã được giải quyết.
tackle
/ˈtækl/
Câu ngữ cảnh
Measures need to be taken to tackle this problem.
Những biện pháp cần phải được thi hành để giải quyết vấn đề này.
tolerate
/ˈtɑːləreɪt/
Câu ngữ cảnh
I cannot tolerate his guilty act.
Tôi không thể nào tha thứ cho hành động sai trái của anh ta.
transformed
/trænsˈfɔːrm/
Câu ngữ cảnh
She has transformed her appearance completely.
Cô ấy đã thay đổi hoàn toàn ngoại hình của mình.
worsened
/ˈwɜːrsn/
Câu ngữ cảnh
Her health has worsened since the accident.
Sức khỏe cô ấy đã tệ hơn kể từ tai nạn.
find a holistic solution
/faɪnd eɪ səˈluːʃn/
Câu ngữ cảnh
We need to find a holistic solution to this problem.
Chúng ta cần tìm một giải pháp toàn diện cho vấn đề này.
overcome a difficulty
/ˌəʊvəˈkʌm eɪ ˈdɪfɪkəlti/
Câu ngữ cảnh
She is trying to overcome a difficulty of finance.
Cô ấy cố gắng vượt qua khó khăn về mặt tài chính của mình.
found a compromise
/faɪnd eɪ ˈkɑːmprəmaɪz/
Câu ngữ cảnh
Both sides finally found a compromise after a lengthy conference.
Hai bên đã đi đến được một sự thỏa hiệp sau cuộc hội nghị dài.
remedy the situation
/ˈremədi eɪ ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
Câu ngữ cảnh
Two sides intend to remedy the situation today.
Cả hai bên đều có ý định tìm ra cách khắc phục tình huống này trong hôm nay.
resolved the issue
/rɪˈzɑːlv ən ˈɪʃuː/
Câu ngữ cảnh
He is the one who resolved the issue for our company last time.
Anh ấy là người giải quyết vấn đề cho công ty lần trước.