TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
harmful

/ˈhɑːrmfl/


Câu ngữ cảnh

Junk food is harmful to our health.
Đồ ăn vặt gây hại cho sức khoẻ của chúng ta.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
chronic

/ˈkrɑːnɪk/


Câu ngữ cảnh

There are many chronic diseases, such as heart disease, cancer, and diabetes.
Có nhiều bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh tim, ung thư và tiểu đường.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
brisk

/brɪsk/


Câu ngữ cảnh

Let's go for a brisk walk.
Hãy cùng đi bộ nhanh nào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
alternate

/ˈɔːltərnət/


Câu ngữ cảnh

She works on alternate days.
Cô ấy làm việc vào những ngày xen kẽ nhau.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
allergic

/əˈlɜːrdʒɪk/


Câu ngữ cảnh

I like cats but unfortunately I'm allergic to them.
Tôi thích mèo nhưng thật không may, tôi bị dị ứng với chúng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
acute

/əˈkjuːt/


Câu ngữ cảnh

She is suffering from an acute pain.
Cô ấy đang phải chịu đựng một cơn đau cấp tính.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
weight

/weɪt/


Câu ngữ cảnh

You can do yoga for weight loss.
Bạn có thể tập yoga để giảm cân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
variety

/vəˈraɪəti/


Câu ngữ cảnh

She does a variety of fitness activities.
Cô ấy thực hiện nhiều hoạt động thể dục thể hình khác nhau.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
therapy

/ˈθerəpi/


Câu ngữ cảnh

The centre has developed a form of therapy for autistic children.
Trung tâm đã phát triển được một dạng liệu pháp dành cho trẻ tự kỷ.