Relationships
Các mối quan hệ
Từ vựng IELTS chủ đề Relationships
instinct
/ˈɪnstɪŋkt/
Câu ngữ cảnh
Wolves have an instinct of living in pack.
Chó sói có bản năng sống bầy đàn.
interaction
/ˌɪntərˈækʃn/
Câu ngữ cảnh
They study the interaction of bacteria with the body's immune system.
Họ nghiên cứu sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa vi khuẩn với hệ miễn dịch của cơ thể.
motherhood
/ˈmʌðərhʊd/
Câu ngữ cảnh
She's struggling to combine motherhood and her career as a lawyer.
Cô ấy đang vật lộn để kết hợp việc làm mẹ với sự nghiệp luật sư của mình.
nature
/ˈneɪtʃər/
Câu ngữ cảnh
It is not that dog's nature to be fierce.
Không phải bản chất của con chó đó là hung dữ.
parent
/ˈperənt/
Câu ngữ cảnh
It can be difficult to be a good parent
Có thể khá khó khăn để trở thành một người bố/ mẹ tốt.
relation
/rɪˈleɪʃn/
Câu ngữ cảnh
The relation between poor crops and soil erosion needs to be considered.
Mối tương quan giữa việc mất mùa và sự xói mòn đất cần được xem xét.
relationship
/rɪˈleɪʃnʃɪp/
Câu ngữ cảnh
He treasures their relationship more than she does.
Anh ấy trân trọng mối quan hệ của họ hơn cô ấy.
relative
/ˈrelətɪv/
Câu ngữ cảnh
A relative of mine will stay in my house for two days during the upcoming holiday.
Một người họ hàng của tôi sẽ ở nhà tôi hai ngày vào dịp nghỉ lễ sắp tới.
resemblance
/rɪˈzembləns/
Câu ngữ cảnh
Both children bear a striking resemblance to their mother.
Cả hai đứa trẻ giống mẹ chúng đến đáng kinh ngạc.
rivalry
/ˈraɪvlri/
Câu ngữ cảnh
There's fierce rivalry for the job.
Có một sự ganh đua dữ dội cho vị trí công việc đó.