Urbanisation
Đô thị hóa
Từ vựng IELTS chủ đề Urbanisation
benefits
/ˈbenɪfɪt/
Câu ngữ cảnh
In addition to my salary, I get a pension and medical benefits
Ngoài lương, tôi còn nhận được phúc lợi về y tế và hưu trí.
challenges
/ˈtʃælɪndʒ/
Câu ngữ cảnh
This discovery challenges traditional beliefs.
Khám phá này thách thức các niềm tin truyền thống.
compromise
/ˈkɑːmprəmaɪz/
Câu ngữ cảnh
We would never compromise the safety of our passengers.
Chúng tôi sẽ không bao giờ thỏa hiệp vì sự an toàn của hành khách.
difficulties
/ˈdɪfɪkəlti/
Câu ngữ cảnh
She has difficulties in making new friends in college.
Cô ấy gặp khó khăn trong việc kết bạn mới tại trường học.
dilemma
/dɪˈlemə/
Câu ngữ cảnh
She faces the dilemma of disobeying her father or losing the man she loves.
Cô ấy thấy mình đang ở trong tình cảnh tiến thoái lưỡng nan là không nghe lời cha hay mất đi người đi người đàn ông cô ấy yêu.
infrastructure
/ˈɪnfrəstrʌktʃər/
Câu ngữ cảnh
The authority should invest in improving the city's infrastructure
Chính quyền nên đầu tư vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố.
isolation
/ˌaɪsəˈleɪʃn/
Câu ngữ cảnh
I love the isolation of the resort.
Tôi thích sự biệt lập của khu nghỉ dưỡng.
issues
/ˈɪʃuː/
Câu ngữ cảnh
The campaign's aim is to raise awareness about social issues
Mục đích của chiến dịch là để nâng cao nhận thức về những vấn đề xã hội.
megacity
/ˈmeɡəsɪti/
Câu ngữ cảnh
With a population of almost 20 million, New York is a megacity
Với dân số gần 20 triệu người, New York là một siêu đô thị.
migrants
/ˈmaɪɡrənt/
Câu ngữ cảnh
Some migrants have dual citizenship.
Một vài người nhập cư có 2 quốc tịch.
obstacle
/ˈɑːbstəkl/
Câu ngữ cảnh
An ill command of English is a huge obstacle to her career.
Vốn tiếng Anh kém là một trở ngại to lớn đối với sự nghiệp của cô ấy.
Overpopulation
/ˌəʊvəˌpɑːpjuˈleɪʃn/
Câu ngữ cảnh
Overpopulation is one of the most concerning problems currently.
Tình trạng đông dân là một trong những vấn đề đáng quan ngại nhất hiện nay.
poverty
/ˈpɑːvərti/
Câu ngữ cảnh
The authority is dealing with the city's high poverty rate.
Chính quyền đang phải đối mặt với tỉ lệ nghèo đói cao.
resolution
/ˌrezəˈluːʃn/
Câu ngữ cảnh
The government needs to carry an immediate resolution of the dispute.
Chính phủ cần phải thực thi một giải pháp kịp thời cho sự tranh cãi này.
setbacks
/ˈsetbæk/
Câu ngữ cảnh
Despite some early setbacks they have eventually become a successful company.
Mặc dù gặp trở ngại ban đầu, cuối cùng họ đã trở thành một công ty thành công.
slum
/slʌm/
Câu ngữ cảnh
The city decides to demolish the slum area.
Thành phố quyết định phá hủy khu ổ chuột.
solution
/səˈluːʃn/
Câu ngữ cảnh
The solution to the quiz is on page 50.
Lời giải cho câu đố nằm ở trang 50.
tolerance
/ˈtɑːlərəns/
Câu ngữ cảnh
My father never showed much tolerance towards us.
Bố tôi không bao giờ tỏ ra khoan dung với chúng tôi.
traffic
/ˈtræfɪk/
Câu ngữ cảnh
The traffic in Hanoi is terrible.
Giao thông ở Hà Nội rất khủng khiếp.