TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 07/11/2024

brisk

audio

/brɪsk/

Vietnam Flagvội, Nhanh
brisk

Câu ngữ cảnh

audio

Let's go for a brisk walk.

Dịch

Hãy cùng đi bộ nhanh nào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 06/11/2024

alternate

audio

/ˈɔːltərnət/

Vietnam FlagXen kẽ, luân phiên
alternate

Câu ngữ cảnh

audio

She works on alternate days.

Dịch

Cô ấy làm việc vào những ngày xen kẽ nhau.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 05/11/2024

allergic

audio

/əˈlɜːrdʒɪk/

Vietnam FlagBị dị ứng
allergic

Câu ngữ cảnh

audio

I like cats but unfortunately I'm allergic to them.

Dịch

Tôi thích mèo nhưng thật không may, tôi bị dị ứng với chúng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 04/11/2024

acute

audio

/əˈkjuːt/

Vietnam Flagcấp tính
acute

Câu ngữ cảnh

audio

She is suffering from an acute pain.

Dịch

Cô ấy đang phải chịu đựng một cơn đau cấp tính.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 03/11/2024

weight

audio

/weɪt/

Vietnam FlagCân nặng, sức nặng
weight

Câu ngữ cảnh

audio

You can do yoga for weight loss.

Dịch

Bạn có thể tập yoga để giảm cân.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 02/11/2024

variety

audio

/vəˈraɪəti/

Vietnam Flagkhác nhau
variety

Câu ngữ cảnh

audio

She does a variety of fitness activities.

Dịch

Cô ấy thực hiện nhiều hoạt động thể dục thể hình khác nhau.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 01/11/2024

therapy

audio

/ˈθerəpi/

Vietnam FlagLiệu pháp
therapy

Câu ngữ cảnh

audio

The centre has developed a form of therapy for autistic children.

Dịch

Trung tâm đã phát triển được một dạng liệu pháp dành cho trẻ tự kỷ.