TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
brisk
/brɪsk/
Câu ngữ cảnh
Let's go for a brisk walk.
Hãy cùng đi bộ nhanh nào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
alternate
/ˈɔːltərnət/
Câu ngữ cảnh
She works on alternate days.
Cô ấy làm việc vào những ngày xen kẽ nhau.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
allergic
/əˈlɜːrdʒɪk/
Câu ngữ cảnh
I like cats but unfortunately I'm allergic to them.
Tôi thích mèo nhưng thật không may, tôi bị dị ứng với chúng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
acute
/əˈkjuːt/
Câu ngữ cảnh
She is suffering from an acute pain.
Cô ấy đang phải chịu đựng một cơn đau cấp tính.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
weight
/weɪt/
Câu ngữ cảnh
You can do yoga for weight loss.
Bạn có thể tập yoga để giảm cân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
variety
/vəˈraɪəti/
Câu ngữ cảnh
She does a variety of fitness activities.
Cô ấy thực hiện nhiều hoạt động thể dục thể hình khác nhau.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
therapy
/ˈθerəpi/
Câu ngữ cảnh
The centre has developed a form of therapy for autistic children.
Trung tâm đã phát triển được một dạng liệu pháp dành cho trẻ tự kỷ.