TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 26/11/2024

predators

audio

/ˈpredətər/

Vietnam FlagĐộng vật ăn thịt
predators

Câu ngữ cảnh

audio

Lions are one of the scariest predators of all time.

Dịch

Sư tử là một trong những động vật ăn thịt đáng sợ nhất.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 25/11/2024

relatively

audio

/ˈrelətɪvli/

Vietnam FlagMột cách tương đối
relatively

Câu ngữ cảnh

audio

They are relatively good friends.

Dịch

Họ là những người bạn tương đối tốt.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 24/11/2024

develop

audio

/dɪˈveləp/

Vietnam FlagPhát triển
develop

Câu ngữ cảnh

audio

Some children develop more slowly than others.

Dịch

Một vài trẻ phát triển chậm hơn nhiều so với các trẻ khác.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 23/11/2024

evolution

audio

/ˌevəˈluːʃn/

Vietnam FlagSự tiến hóa
evolution

Câu ngữ cảnh

audio

The evolution of human species captures her interest.

Dịch

Sự tiến hóa của loài người làm cô ấy hứng thú.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 22/11/2024

diminish

audio

/dɪˈmɪnɪʃ/

Vietnam Flagthu nhỏ, Giảm bớt
diminish

Câu ngữ cảnh

audio

The pain will diminish soon.

Dịch

Cơn đau sẽ sớm giảm bớt thôi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 21/11/2024

cure

audio

/kjʊr/

Vietnam FlagChữa trị
cure

Câu ngữ cảnh

audio

The doctor managed to cure her of her illness.

Dịch

Bác sĩ đã nỗ lực thành công trong việc chữa khỏi bệnh cho cô ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 20/11/2024

curb

audio

/kɜːrb/

Vietnam FlagHạn chế
curb

Câu ngữ cảnh

audio

The government implements new policies to curb air pollution.

Dịch

Chính phủ thực thi những chính sách mới để hạn chế ô nhiễm không khí.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 19/11/2024

counteract

audio

/ˌkaʊntərˈækt/

Vietnam FlagKháng lại
counteract

Câu ngữ cảnh

audio

Drink this to counteract the effects of the poison.

Dịch

Uống cái này để làm mất tác dụng của chất độc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 18/11/2024

been avoiding

audio

/əˈvɔɪd/

Vietnam FlagTránh
been avoiding

Câu ngữ cảnh

audio

She's been avoiding me all week.

Dịch

Cô ấy tránh mặt tôi cả tuần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 17/11/2024

vital

audio

/ˈvaɪtl/

Vietnam FlagCần thiết, thiết yếu
vital

Câu ngữ cảnh

audio

It's vital that you provide the child with all the nutrients he needs.

Dịch

Cung cấp đủ dưỡng chất cho trẻ là rất cần thiết.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 16/11/2024

regular

audio

/ˈreɡjələr/

Vietnam Flagđều đặn
Regular

Câu ngữ cảnh

audio

Regular exercise is recommended for people of all ages.

Dịch

Tập thể dục thường xuyên được khuyến khích cho mọi lứa tuổi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 15/11/2024

persistent

audio

/pərˈsɪstənt/

Vietnam FlagBền bỉ, liên tục
persistent

Câu ngữ cảnh

audio

He is very persistent and never gives up.

Dịch

Anh ấy rất bền bỉ, và không bao giờ bỏ cuộc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 14/11/2024

overweight

audio

/ˌəʊvəˈweɪt/

Vietnam FlagQuá cân
overweight

Câu ngữ cảnh

audio

They were charged extra money for the overweight baggages.

Dịch

Họ bị tính thêm tiền vì hành lý quá cân.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 13/11/2024

obese

audio

/əʊˈbiːs/

Vietnam FlagBéo phì
obese

Câu ngữ cảnh

audio

Those with extremely sedentary lifestyles are usually obese

Dịch

Những người có lối sống thụ động thường xuyên béo phì.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 12/11/2024

moderate

audio

/ˈmɑːdərət/

Vietnam FlagĐiều độ
moderate

Câu ngữ cảnh

audio

My father's doctor recommends moderate exercise.

Dịch

Bác sĩ của bố tôi đề xuất tập thể dục điều độ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 11/11/2024

infectious

audio

/ɪnˈfekʃəs/

Vietnam Flaglan truyền
infectious

Câu ngữ cảnh

audio

An infectious laughter

Dịch

Nụ cười dễ lan truyền

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 10/11/2024

healthy

audio

/ˈhelθi/

Vietnam FlagKhỏe mạnh
healthy

Câu ngữ cảnh

audio

Everyone wants a healthy life.

Dịch

Ai cũng muốn có một cuộc sống khoẻ mạnh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 09/11/2024

harmful

audio

/ˈhɑːrmfl/

Vietnam Flagcó hại, Gây hại
harmful

Câu ngữ cảnh

audio

Junk food is harmful to our health.

Dịch

Đồ ăn vặt gây hại cho sức khoẻ của chúng ta.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 08/11/2024

chronic

audio

/ˈkrɑːnɪk/

Vietnam Flagmãn tính, Kinh niên
chronic

Câu ngữ cảnh

audio

There are many chronic diseases, such as heart disease, cancer, and diabetes.

Dịch

Có nhiều bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh tim, ung thư và tiểu đường.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 07/11/2024

brisk

audio

/brɪsk/

Vietnam Flagvội, Nhanh
brisk

Câu ngữ cảnh

audio

Let's go for a brisk walk.

Dịch

Hãy cùng đi bộ nhanh nào.