develop

/dɪˈveləp/


Câu ngữ cảnh

Some children develop more slowly than others.
Một vài trẻ phát triển chậm hơn nhiều so với các trẻ khác.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Develop trong Từ vựng IELTS
Từ "develop" là một từ quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IELTS. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả sự phát triển của sản phẩm, dự án hoặc cá nhân, đến việc mô tả quá trình học tập và tăng trưởng.
Các ví dụ về cách sử dụng từ "develop" trong tiếng Anh:
- The company is working to develop a new product line. (Công ty đang nỗ lực phát triển một dòng sản phẩm mới.)
- The student has developed a strong interest in computer science. (Học sinh đã phát triển một sự quan tâm mạnh mẽ đến khoa học máy tính.)
- The country has developed a robust economy over the past decade. (Quốc gia này đã phát triển nền kinh tế vững mạnh trong thập kỷ qua.)
- The project team is working to develop a comprehensive plan for the new initiative. (Nhóm dự án đang làm việc để xây dựng một kế hoạch toàn diện cho sáng kiến mới.)
- The training program is designed to help employees develop their leadership skills. (Chương trình đào tạo được thiết kế để giúp nhân viên phát triển kỹ năng lãnh đạo của họ.)
Cách sử dụng từ "develop" trong bài thi IELTS:
Trong bài thi IELTS, từ "develop" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, ví dụ như:
- Mô tả quá trình phát triển của một kỹ năng hoặc lĩnh vực kiến thức cụ thể
- Phân tích cách một quốc gia hoặc tổ chức phát triển các chính sách hoặc sáng kiến mới
- Thảo luận về cách các cá nhân phát triển các kỹ năng và năng lực của họ trong quá trình học tập và nghề nghiệp
- Mô tả sự phát triển của các công nghệ hoặc sản phẩm mới
Việc sử dụng từ "develop" một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh là rất quan trọng để đạt điểm số cao trong các bài thi IELTS.
Các Ngữ cảnh khác dùng Develop
1. [ T ] This exercise will help develop the shoulder and back muscles (= It will make them stronger).
2. [ I ] If Kareem keeps working hard, he could develop into a first-class athlete.
3. [ I ] The tourist industry is continuing to develop in the lake region.
4. [ T ] Your essay is good, but you need to develop your ideas more fully (= give more details).
5. [ I ] Large cracks are develop in the wall of the house.
6. [ T ] George has develop an interest in archaeology.
7. [ T ] She develop a skin rash.
8. [ T ] We have plans to develop the site.
9. It became clear that he wasn't develop like all the other little boys.
10. The fear is that these minor clashes may develop into all-out confrontation.
11. Over time, their acquaintance develop into a lasting friendship.
12. This exercise is designed to develop the shoulder and back muscles.
13. I'm looking for a job which will enable me to develop my skills/talents.
14. We have to develop a new policy/strategy to deal with the problem.
15. The company is spending $650 million on develop new products/technology.
16. Large cracks began to develop in the wall.
17. The study showed that one in twelve women is likely to develop breast cancer.
18. She's develop some very strange habits lately.
19. They're planning to develop the whole site into a shopping complex.
20. We develop some old negatives from my parents' wedding day.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





