retain

/rɪˈteɪn/


Câu ngữ cảnh

Putting food inside the fridge helps it retain water.
Để đồ ăn trong tủ lạnh giúp nó giữ nước.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Retain trong Từ vựng IELTS
Từ "retain" trong tiếng Anh có nghĩa là "giữ lại" hoặc "duy trì". Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong các đoạn văn mô tả về việc giữ lại thông tin, duy trì một trạng thái, hoặc giữ một cái gì đó không thay đổi.
Sử dụng từ "retain" trong bài thi IELTS
Trong bài thi IELTS, từ "retain" có thể được sử dụng trong các tình huống sau:
- Khi mô tả khả năng của một người hoặc một thứ gì đó trong việc duy trì một trạng thái hoặc đặc điểm nhất định. Ví dụ: "The product is designed to retain its shape even after repeated use."
- Khi nói về việc giữ lại thông tin hoặc kiến thức sau khi học tập hoặc nghiên cứu. Ví dụ: "The students were able to retain the information they learned in the lecture."
- Khi mô tả khả năng của một tổ chức hoặc cá nhân trong việc giữ lại khách hàng hoặc nhân viên. Ví dụ: "The company has a high employee retention rate, indicating that employees are satisfied with their jobs."
Ví dụ và bản dịch tiếng Việt
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "retain" trong tiếng Anh và bản dịch sang tiếng Việt:
- English: "The new memory foam mattress is designed to retain its shape and comfort over time."
Tiếng Việt: "Chiếc nệm bọt memory mới được thiết kế để giữ được hình dạng và độ thoải mái của nó trong suốt thời gian sử dụng." - English: "Employees who receive regular training are more likely to retain the skills they learn."
Tiếng Việt: "Nhân viên nhận được đào tạo thường xuyên có khả năng cao hơn trong việc duy trì các kỹ năng họ đã học được." - English: "The company's customer retention rate has been steadily increasing over the past few years."
Tiếng Việt: "Tỷ lệ giữ chân khách hàng của công ty đã tăng lên ổn định trong vài năm qua."
Các Ngữ cảnh khác dùng Retain
1. Francis retain control of the company.
2. His capacity to retain (= remember) facts was as keen as ever, but he had trouble remembering people’s names.
3. She has lost her battle to retain control of the company.
4. He managed to retain his dignity throughout the performance.
5. She succeeded in retain her lead in the second half of the race.
6. I have a good memory and am able to retain (= remember) facts easily.
7. The sea retain the sun's warmth longer than the land.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





