Time Periods
Các giai đoạn lịch sử


Từ vựng IELTS chủ đề Time Periods
nostalgic


/nɑːˈstældʒɪk/

Câu ngữ cảnh

I can't help but feel nostalgic looking at the old photo album.
Tôi cảm thấy hoài niệm quá khứ khi ngắm album ảnh cũ.
prehistoric


/ˌpriːhɪˈstɑːrɪk/

Câu ngữ cảnh

I love visiting prehistoric monuments.
Tôi thích tham quan những di tích thời tiền sử.
Prior to


/ˈpraɪər tə/

Câu ngữ cảnh

Prior to the war, the relation between the two countries was relatively good.
Trước chiến tranh, mối quan hệ giữa hai nước tương đối tốt.
punctual


/ˈpʌŋktʃuəl/

Câu ngữ cảnh

It's important to be punctual
Việc đúng giờ là rất quan trọng.
time-consuming


/ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/

Câu ngữ cảnh

Doing the laundry is time-consuming
Giặt là quần áo rất tốn thời gian.
eroded


/ɪˈrəʊd/

Câu ngữ cảnh

The soil has been eroded by the flood.
Đất đã bị làm xói mòn bởi cơn lũ.
infer


/ɪnˈfɜːr/

Câu ngữ cảnh

What did you infer from her facial expression?
Bạn suy ra được gì từ biểu cảm khuôn mặt của cô ấy?
predates


/ˌpriːˈdeɪt/

Câu ngữ cảnh

The album predates her illness.
Album này được phát hành trước khi cô ấy ốm.
span


/spæn/

Câu ngữ cảnh

Over a span of 3 years, she gave birth to two beautiful boys.
Trong quãng thời gian 3 năm, cô ấy đã hạ sinh 2 cậu con trai đẹp đẽ.
in time


/ɪn taɪm/

Câu ngữ cảnh

He came back in time for his son's birthday.
Anh ấy về kịp sinh nhật con trai của mình.
Chủ đề Từ vựng liên quan



