Wildlife
Đời sống hoang dã
Từ vựng IELTS chủ đề Wildlife
predators
/ˈpredətər/
Câu ngữ cảnh
Lions are one of the scariest predators of all time.
Sư tử là một trong những động vật ăn thịt đáng sợ nhất.
prey
/preɪ/
Câu ngữ cảnh
Many small birds and rodents fall prey to the domestic cat.
Nhiều loài chim nhỏ và động vật gặm nhấm trở thành con mồi cho mèo nhà.
repercussions
/ˌriːpərˈkʌʃn/
Câu ngữ cảnh
They have never thought of the repercussions of the move.
Họ chưa từng nghĩ về hậu quả về sau của nước đi đó.
scents
/sent/
Câu ngữ cảnh
Predators are extremely sensitive to scents
Thú ăn thịt cực kì nhạy cảm với mùi hương.
species
/ˈspiːʃiːz/
Câu ngữ cảnh
Many species are on the verge of extinction.
Rất nhiều loài vật đang trên bờ vực tuyệt chủng.
soil
/sɔɪl/
Câu ngữ cảnh
The soil has been eroded by the flood.
Đất bị xói mòn bởi cơn lũ.
vegetation
/ˌvedʒəˈteɪʃn/
Câu ngữ cảnh
We haven't seen any signs of vegetation here.
Chúng tôi chưa thấy bất kì dấu hiệu nào của thực vật ở đây.
vermin
/ˈvɜːrmɪn/
Câu ngữ cảnh
The corn crops have failed because of vermin
Vụ mùa ngô đã thất bại bởi vì sâu bệnh.
weed
/wiːd/
Câu ngữ cảnh
It took me the whole morning to remove the weed in my garden.
Việc nhổ cỏ dại tốn của tôi cả buổi sáng.
arid
/ˈærɪd/
Câu ngữ cảnh
The land is too arid to grow any crops.
Mảnh đất này quá khô cằn để có thể trồng bất cứ loại cây trồng nào.