Keeping Fit
Giữ vóc dáng
Từ vựng IELTS chủ đề Keeping Fit
allergies
/ˈælərdʒi/
Câu ngữ cảnh
Food allergies affect about 5% of children.
Có khoảng 5% trẻ em dị ứng thực phẩm.
anxiety
/æŋˈzaɪəti/
Câu ngữ cảnh
He has been dealing with anxiety for years.
Anh ấy đã chịu đựng chứng lo âu nhiều năm qua.
appetite
/ˈæpɪtaɪt/
Câu ngữ cảnh
The smell of french fries and pizzas instantly stimulates my appetite
Mùi khoai tây chiên và pizza làm tôi thèm ăn.
Arteries
/ˈɑːrtəri/
Câu ngữ cảnh
Arteries carry blood with a lot of oxygen in it.
Động mạch chứa máu giàu khí oxi.
assets
/ˈæset/
Câu ngữ cảnh
There has been significant growth in net assets
Tổng tài sản ròng đã có sự tăng trưởng đáng kể.
benefit
/ˈbenɪfɪt/
Câu ngữ cảnh
You will benefit from healthy habits and moderate exercises.
Bạn sẽ được lợi từ các thói quen lành mạnh và vận động đều đặn.
cravings
/'kreiviη/
Câu ngữ cảnh
She has cravings for sweet desserts.
Cô ấy thèm ăn rất nhiều món tráng miệng ngọt.
depression
/dɪˈpreʃn/
Câu ngữ cảnh
Many young people are suffering from depression
Rất nhiều người trẻ đang phải chịu đựng căn bệnh trầm cảm.
diagnosis
/ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/
Câu ngữ cảnh
Her father's diagnosis of cancer shocked her and the entire family.
Việc bố cô ấy được chẩn đoán ung thư làm cô ấy và cả nhà sững sờ.
diet
/ˈdaɪət/
Câu ngữ cảnh
She has been following this diet for 3 weeks.
Cô ấy đã theo chế độ ăn uống này được 3 tuần.
dietician
/ˌdaɪəˈtɪʃn/
Câu ngữ cảnh
She has an appointment with a dietician this morning.
Cô ấy có một cuộc hẹn với chuyên gia dinh dưỡng vào sáng ngày hôm nay.
disease
/dɪˈziːz/
Câu ngữ cảnh
The first symptom of the disease is a very high temperature along with sneezes.
Triệu chứng đầu tiên của căn bệnh là sốt cao và hắt hơi.
disorder
/dɪsˈɔːrdər/
Câu ngữ cảnh
An eating disorder has ruined her health.
Chứng rối loạn ăn uống đã huỷ hoại sức khoẻ của cô ấy.
exercises
/ˈeksərsaɪz/
Câu ngữ cảnh
She tries to do some exercises to maintain her health.
Cô ấy cố gắng tập luyện một chút để duy trì sức khoẻ.
factor
/ˈfæktər/
Câu ngữ cảnh
Obesity is a factor that could cause heart diseases.
Béo phì là một yếu tố có thể gây ra các bệnh về tim.
fast food
/ˌfæst ˈfuːd/
Câu ngữ cảnh
Excessive consumption of fast food can cause heart diseases.
Tiêu thụ quá nhiều đồ ăn nhanh có thể gây ra các bệnh về tim.
Fat
/fæt/
Câu ngữ cảnh
Fat in fast food can cause obesity.
Chất béo trong đồ ăn nhanh có thể gây ra béo phì.
harm
/hɑːrm/
Câu ngữ cảnh
The scandal did his career a lot of harm
Vụ bê bối đã làm sự nghiệp của anh ấy bị tổn hại rất nhiều.
health
/helθ/
Câu ngữ cảnh
Rest and exercise restored her health
Nghỉ ngơi và luyện tập giúp cô ấy phục hồi sức khỏe.
heart attack
/hɑːrt əˈtæk/
Câu ngữ cảnh
He has suffered a mild heart attack - nothing too serious.
Anh ấy bị lên cơn đau tim nhẹ - không có gì quá nghiêm trọng