Striving to achieve
Nỗ lực để có thành quả


Từ vựng IELTS chủ đề Striving to achieve
accounting


/əˈkaʊntɪŋ/

Câu ngữ cảnh

The accounting procedure of the company is quite obvious.
Quy trình kế toán của công ty khá rõ ràng.
apprenticeship


/əˈprentɪʃɪp/

Câu ngữ cảnh

If you want to get into the team, you have to have the apprenticeship for 2 weeks.
Muốn vào đội thì phải có thời gian tập sự 2 tuần.
blue-collar


/ˌbluː ˈkɑːlər/

Câu ngữ cảnh

All the regional funds had combined into a national health fund for blue-collar workers.
Tất cả các quỹ khu vực đã kết hợp thành quỹ y tế quốc gia dành cho công nhân cổ cồn.
conceptualize


/kənˈseptʃuəlaɪz/

Câu ngữ cảnh

They do not conceptualize hunting as a violent act.
Họ không quan niệm hóa săn bắn như là một hành động bạo lực.
establishment


/ɪˈstæblɪʃmənt/

Câu ngữ cảnh

She's now running a small educational establishment
Hiện tại cô ấy đang vận hành một cơ sở giáo dục nhỏ.
formulation


/ˌfɔːrmjuˈleɪʃn/

Câu ngữ cảnh

There have been problems with the formulation of the vaccine.
Đã có vấn đề với công thức của vắc-xin.
hypothesis


/haɪˈpɑːθəsɪs/

Câu ngữ cảnh

She wrote something to summarize her hypothesis
Cô ấy đã viết một cái gì đó để tóm tắt giả thuyết của mình.
inconsistencies


/ˌɪnkənˈsɪstənsi/

Câu ngữ cảnh

There are several inconsistencies between the two arguments.
Có một số mâu thuẫn trong hai lập luận.
technician


/tekˈnɪʃn/

Câu ngữ cảnh

My uncle works as a technician at the company.
Bác tôi làm chuyên viên kĩ thuật của công ty.
theorist


/ˈθɪrɪst/

Câu ngữ cảnh

She had become a political theorist
Cô ấy đã trở thành một nhà lý luận chính trị.
vocation


/vəʊˈkeɪʃn/

Câu ngữ cảnh

Jan has a vocation for teaching.
Jan có thiên hướng dạy học.
analytical


/ˌænəˈlɪtɪkl/

Câu ngữ cảnh

They will need analytical skills to solve the problems.
Họ sẽ cần kỹ năng phân tích để giải quyết các vấn đề.
conceptual


/kənˈseptʃuəl/

Câu ngữ cảnh

Their plans are still in the conceptual stage.
Kế hoạch của họ vẫn đang trong giai đoạn lên ý tưởng.
consistency


/kənˈsɪstənsi/

Câu ngữ cảnh

There is no consistency in this man.
Anh chàng này thiếu sự kiên định.
hypothetical


/ˌhaɪpəˈθetɪkl/

Câu ngữ cảnh

Let us take the hypothetical case of Sheila, a mother of two…
Chúng ta hãy lấy giả thuyết của Sheila, một bà mẹ hai con…
indicative


/ɪnˈdɪkətɪv/

Câu ngữ cảnh

His presence is indicative of his willingness to help.
Sự hiện diện của anh ấy biểu lộ sự sẵn sàng giúp đỡ của anh.
insignificance


/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəns/

Câu ngữ cảnh

This novel helps him go from insignificance to wealth and fame.
Cuốn tiểu thuyết này giúp anh ta đi sự từ tầm thường trở nên giàu có và nổi tiếng.
interpretation


/ɪnˌtɜːrprəˈteɪʃn/

Câu ngữ cảnh

His evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của ông ấy gợi ra một cách giải thích khác về các sự kiện.
a process of trial and error


/ə ˈprɑːses əv ˈtraɪəl ænd ˈerər/

Câu ngữ cảnh

There's no instant way of finding a cure, it's just a process of trial and error .
Không có con đường nào ngay lập tức tìm ra được phương pháp chữa trị, đó là quá trình phải thử và sai.
a high score to aim for


/ɡɪv jɔːrˈself ˈsʌmθɪŋ tə eɪm fɔːr/

Câu ngữ cảnh

She gave herself a high score to aim for in the test.
Cô ấy tự đặt mục tiêu điểm cao cho mình trong bài kiểm tra.
Chủ đề Từ vựng liên quan



