native

/ˈneɪtɪv/


Câu ngữ cảnh

Australians are native speaker of English because they use it as their mother tongue.
Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như tiếng mẹ đẻ.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Native trong Từ vựng IELTS
Trong tiếng Anh, từ "native" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ này và giải thích về ý nghĩa của nó trong bối cảnh bài thi IELTS.
Ý nghĩa chính của từ "native"
Từ "native" thường được sử dụng để mô tả một người hoặc một thứ gì đó gắn liền với một địa phương hoặc một quốc gia cụ thể. Ví dụ:
- She is a native of Japan. (Cô ấy là người bản địa của Nhật Bản.)
- The native language of this region is Cantonese. (Ngôn ngữ bản địa của khu vực này là tiếng Quảng Đông.)
Sử dụng từ "native" trong bài thi IELTS
Trong bài thi IELTS, từ "native" thường được sử dụng để mô tả người nói tiếng Anh như là ngôn ngữ mẹ đẻ. Ví dụ:
- As a native English speaker, I find it easy to communicate with people from other countries. (Với tư cách là một người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ, tôi thấy rất dễ giao tiếp với mọi người từ các quốc gia khác.)
- Non-native English speakers often struggle with English pronunciation. (Những người không phải là người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ thường gặp khó khăn với phát âm tiếng Anh.)
Trong bài thi IELTS, câu hỏi về "native speaker" (người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ) hoặc "non-native speaker" (người không phải là người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ) cũng có thể được đưa ra. Ứng viên cần hiểu rõ về những khác biệt giữa hai nhóm này và có thể thảo luận về các vấn đề liên quan đến việc sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai.
Các Ngữ cảnh khác dùng Native
1. This was his first visit to his native land in 30 years.
2. Larry is a native Texan (= He was born in Texas).
3. His native language is Spanish, but he speaks English without a trace of an accent.
4. Corn is native to North America.
5. He was a native of Indianapolis and a graduate of Indiana University.
6. Raleigh wanted the cooperation of the native and treated the Indians with respect.
7. She returned to live and work in her native Japan.
8. She's a native Californian.
9. Henderson Island in the Pacific has more than 55 species of native flowering plants.
10. The horse is not native to America - it was introduced by the Spanish.
11. The Aborigines are the native inhabitants of Australia.
12. the native population
13. native customs and traditions
14. French is his native tongue.
15. his native wit
16. a native of Monaco
17. The red squirrel is a native of Britain.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





