TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ
have something in common

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑːmən/


Câu ngữ cảnh

It is easier to start a conversation with someone whom you have something in common .
Dịch
Việc bắt đầu cuộc trò chuyện với ai đó sẽ dễ hơn nếu như bạn có điểm chung với họ.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Các Ngữ cảnh khác dùng Have something in common
Bộ từ vựng IELTS liên quan





