TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ

tolerant

audio

/ˈtɑːlərənt/

Vietnam FlagCó khả năng chịu đựng
tolerant

Câu ngữ cảnh

audio

Compared to other plants, rye is more tolerant of drought.

Dịch

So với các loại cây khác thì lúa mạch có thể chịu hạn hán tốt hơn.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS

Cách dùng Tolerant trong Từ vựng IELTS

Từ "tolerant" trong tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một thái độ hoặc hành vi của một người đối với những điều khác biệt, không phù hợp hoặc khó chấp nhận. Nó thể hiện sự tôn trọng, sự chấp nhận và sự kiên nhẫn với những điều mà bản thân có thể không đồng ý hoặc không hiểu.

Trong bài thi IELTS, từ "tolerant" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như:

  • Mô tả về tính cách của một cá nhân: "She is a very tolerant person and accepts people from all backgrounds."
  • Thảo luận về sự khác biệt văn hóa: "In a diverse society, it is important to be tolerant of different customs and traditions."
  • Phân tích về các vấn đề xã hội: "Tolerance and understanding are key to promoting social harmony in a community."

Ví dụ về cách sử dụng từ "tolerant" trong các bài thi IELTS:

  • Bài viết về sự đa dạng văn hóa: "In order to foster cultural understanding, societies must be tolerant of different beliefs and practices."
  • Bài luận về giáo dục: "A tolerant and inclusive classroom environment is essential for promoting the academic success of all students."
  • Bài thảo luận về vấn đề xã hội: "Tolerance and respect for diversity are important values that should be taught in schools and promoted in communities."

Tóm lại, từ "tolerant" trong tiếng Anh thể hiện sự chấp nhận, tôn trọng và kiên nhẫn với những điều khác biệt. Trong bài thi IELTS, từ này có thể được sử dụng để mô tả các khía cạnh về tính cách, văn hóa và xã hội. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của từ "tolerant" sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng sử dụng từ vựng và đạt điểm cao hơn trong bài thi IELTS.

Các Ngữ cảnh khác dùng Tolerant

1. Some grasses are very tolerant of drought.

2. Working with young people helps me be a little more tolerant

3. The present government is even less tolerant of dissent.

4. People in Italy are more tolerant of children in public places than in Britain.

5. I think men are less tolerant of stress than women.

6. Compared to other plants, rye is more tolerant of drought.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Unhealthy Habits

Unhealthy Habits

Thói quen không lành mạnh

Đã học 0/12 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Growing up

Growing up

Quá trình trưởng thành

Đã học 0/21 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Urbanisation

Urbanisation

Đô thị hóa

Đã học 0/19 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Management

Management

Quản trị công ty

Đã học 0/11 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-The Theatres

The Theatres

Nhà hát

Đã học 0/9 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Nature

Nature

Thiên nhiên

Đã học 0/20 từ