TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 11/05/2025

rewarding

audio

/rɪˈwɔːrdɪŋ/

Vietnam FlagĐáng làm
rewarding

Câu ngữ cảnh

audio

She thinks being an engineer is a rewarding career.

Dịch

Cô ấy nghĩ một kỹ sư là một nghề nghiệp đáng làm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 10/05/2025

magical

audio

/ˈmædʒɪkl/

Vietnam FlagKì diệu, màu nhiệm
magical

Câu ngữ cảnh

audio

The fact that she wasn't injured in the accident is magical

Dịch

Việc cô ấy không bị thương trong vụ tai nạn quả là thần kì.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 09/05/2025

hinder

audio

/ˈhɪndər/

Vietnam FlagCản trở
hinder

Câu ngữ cảnh

audio

He will not hinder anything useful nor allow anything harmful.

Dịch

Anh ta sẽ không cản trở bất cứ điều gì hữu ích và cũng không cho phép bất cứ điều gì có hại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 08/05/2025

opinion

audio

/əˈpɪnjən/

Vietnam FlagÝ kiến, lời khuyên
opinion

Câu ngữ cảnh

audio

Get an expert opinion before you invest on the company.

Dịch

Hãy hỏi xin ý kiến từ chuyên gia trước khi đầu tư vào công ty.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 07/05/2025

time goes by so fast

audio

/taɪm ɡəʊz baɪ səʊ fæst/

Vietnam FlagThời gian trôi qua quá nhanh
time goes by so fast

Câu ngữ cảnh

audio

While you're having fun, time goes by so fast .

Dịch

Khi chúng ta đang chơi đùa vui vẻ, thời gian trôi qua thật là nhanh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 06/05/2025

to say the least

audio

/tə seɪ ðə liːst/

Vietnam FlagThậm chí đã nói giảm nói tránh
to say the least

Câu ngữ cảnh

audio

His result is disappointing, to say the least .

Dịch

Kết quả học tập của thằng bé thật đáng thất vọng, đấy là đã nói giảm nói tránh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 05/05/2025

have something in common

audio

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑːmən/

Vietnam FlagCó điểm chung
have something in common

Câu ngữ cảnh

audio

It is easier to start a conversation with someone whom you have something in common .

Dịch

Việc bắt đầu cuộc trò chuyện với ai đó sẽ dễ hơn nếu như bạn có điểm chung với họ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 04/05/2025

ballet

audio

/bæˈleɪ/

Vietnam FlagVở ba lê
ballet

Câu ngữ cảnh

audio

He comes to the theater to see his daughter's ballet performance.

Dịch

Anh ấy tới nhà hát để xem màn trình diễn ba lê của con gái mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 03/05/2025

hindrance

audio

/ˈhɪndrəns/

Vietnam FlagSự cản trở
hindrance

Câu ngữ cảnh

audio

They boarded their flight to Paris without hindrance

Dịch

Họ lên chuyến bay đến Paris mà không gặp trở ngại nào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 02/05/2025

arose

audio

/əˈraɪz/

Vietnam FlagNổi lên
arose

Câu ngữ cảnh

audio

A hurricane arose during the night.

Dịch

Một trận cuồng phong nổi lên trong đêm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 01/05/2025

needless to say

audio

/ˈniːdləs tə seɪ/

Vietnam Flagmiễn bàn
Needless to say

Câu ngữ cảnh

audio

Needless to say , he is the best student in the class.

Dịch

Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 30/04/2025

disrupting

audio

/dɪsˈrʌpt/

Vietnam FlagLàm phiền
disrupting

Câu ngữ cảnh

audio

She keeps disrupting my peaceful silence with her loud music.

Dịch

Cô ấy cứ làm phiền sự yên tĩnh của tôi bằng thứ nhạc ồn ào của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 29/04/2025

midterm

audio

/ˈmɪdtɜːrm/

Vietnam FlagGiữa kì
midterm

Câu ngữ cảnh

audio

I am revising for my midterm exams.

Dịch

Tôi đang ôn tập cho kì thi giữa kì.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 28/04/2025

styled

audio

/staɪl/

Vietnam FlagTạo kiểu dáng
styled

Câu ngữ cảnh

audio

You've had your hair styled - it really suits you.

Dịch

Bạn đã tạo kiểu tóc mới à, hợp cậu đấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 27/04/2025

conserve

audio

/kənˈsɜːrv/

Vietnam FlagBảo tồn
conserve

Câu ngữ cảnh

audio

Measures are taken to conserve the current ecological diversity.

Dịch

Các giải pháp được đưa ra để bảo tồn sự đa dạng sinh thái hiện tại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 26/04/2025

put your mind at ease

audio

/pʊt jɔːr maɪnd ət iːz/

Vietnam FlagDừng lo lắng về việc gì
put your mind at ease

Câu ngữ cảnh

audio

Take a rest and put your mind at ease .

Dịch

Hãy nghỉ ngơi một lúc và đừng suy nghĩ/lo lắng nhiều nữa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 25/04/2025

struck

audio

/straɪk/

Vietnam FlagGây ấn tượng
struck

Câu ngữ cảnh

audio

The beauty of the scenery in the park struck us as soon as we entered.

Dịch

Vẻ đẹp của cảnh quan trong công viên đã làm chúng tôi ấn tượng ngay khi chúng tôi bước vào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 24/04/2025

storage

audio

/ˈstɔːrɪdʒ/

Vietnam Flagcất kho, lưu trữ
storage

Câu ngữ cảnh

audio

This mattress can be folded flat for storage

Dịch

Cái nệm này có thể gấp lại để cất đi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 23/04/2025

span

audio

/spæn/

Vietnam FlagQuãng thời gian
span

Câu ngữ cảnh

audio

Over a span of 3 years, she gave birth to two beautiful boys.

Dịch

Trong quãng thời gian 3 năm, cô ấy đã hạ sinh 2 cậu con trai đẹp đẽ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 22/04/2025

diverse

audio

/daɪˈvɜːs/

Vietnam FlagGồm nhiều loại
diverse

Câu ngữ cảnh

audio

His interests are very diverse

Dịch

Sở thích của anh ấy có rất nhiều loại.

Next