disorder

/dɪsˈɔːrdər/


Câu ngữ cảnh

An eating disorder has ruined her health.
Chứng rối loạn ăn uống đã huỷ hoại sức khoẻ của cô ấy.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Disorder trong Từ vựng IELTS
Từ "disorder" trong tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một tình trạng hoặc sự rối loạn, không có trật tự, không bình thường hoặc không điều chỉnh được. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm y tế, tâm lý học, xã hội và hành vi.
Sử dụng từ "disorder" trong IELTS
Trong bài thi IELTS, từ "disorder" thường được sử dụng trong các chủ đề liên quan đến y tế, tâm lý học hoặc hành vi. Ví dụ:
- Eating disorders: Rối loạn ăn uống
- Anxiety disorder: Rối loạn lo âu
- Personality disorder: Rối loạn nhân cách
Trong các ví dụ này, từ "disorder" được sử dụng để mô tả những tình trạng hoặc vấn đề sức khỏe tâm thần không bình thường. Khi trả lời câu hỏi liên quan đến chủ đề này trong IELTS, bạn cần hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ "disorder" để có thể trả lời một cách chính xác và đạt được điểm số cao.
Ví dụ và dịch nghĩa
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "disorder" trong tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt:
- She was diagnosed with a sleep disorder. (Cô ấy đã được chẩn đoán mắc rối loạn giấc ngủ.)
- Stress can lead to various mental disorders. (Stress có thể dẫn đến nhiều rối loạn tâm lý khác nhau.)
- Obsessive-compulsive disorder is a type of anxiety disorder. (Rối loạn ám ảnh-cưỡng chế là một loại rối loạn lo âu.)
Như vậy, từ "disorder" trong tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc mô tả và giải thích các tình trạng, vấn đề sức khỏe tâm thần không bình thường. Khi sử dụng từ này trong IELTS, bạn cần nắm rõ ý nghĩa và bối cảnh sử dụng để có thể trả lời câu hỏi một cách chính xác và đạt được điểm số cao.
Các Ngữ cảnh khác dùng Disorder
1. The room was in such disorder that she couldn’t find anything.
2. a mental/physical disorder
3. She suffers from an eating disorder
4. public disorder
5. The whole office was in a state of disorder
6. The opposition party have been in such disorder for so long that they pose no real threat to the present government.
7. a blood disorder
8. The family have a history of mental disorder
9. The trial was kept secret because of the risk of public disorder
Bộ từ vựng IELTS liên quan





