TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ

face

audio

/feɪs/

Vietnam FlagĐối mặt
face

Câu ngữ cảnh

audio

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.

Dịch

Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS

Cách dùng Face trong Từ vựng IELTS

Từ "face" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi IELTS, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi và bài tập liên quan đến mô tả hình ảnh, bày tỏ cảm xúc, đối mặt với thử thách, và các tình huống khác.

Các ví dụ sử dụng từ "face" trong IELTS:

  • Mô tả hình ảnh: "The man has a serious face as he focuses on his work." (Người đàn ông có vẻ mặt nghiêm túc khi tập trung vào công việc của mình.)
  • Bày tỏ cảm xúc: "She couldn't hide the worry on her face." (Cô ấy không thể che giấu được sự lo lắng trên khuôn mặt.)
  • Đối mặt với thử thách: "The team had to face many obstacles to reach their goal." (Đội bóng phải đối mặt với nhiều trở ngại để đạt được mục tiêu.)
  • Tình huống khác: "The building has a modern face with large windows." (Tòa nhà có diện mạo hiện đại với những cửa sổ lớn.)

Dịch nghĩa của các ví dụ:

  • "Người đàn ông có vẻ mặt nghiêm túc khi tập trung vào công việc của mình."
  • "Cô ấy không thể che giấu được sự lo lắng trên khuôn mặt."
  • "Đội bóng phải đối mặt với nhiều trở ngại để đạt được mục tiêu."
  • "Tòa nhà có diện mạo hiện đại với những cửa sổ lớn."

Trong bài thi IELTS, việc sử dụng từ "face" một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh sẽ giúp bạn thể hiện được khả năng sử dụng từ vựng đa dạng và phong phú, từ đó cải thiện điểm số của mình.

Các Ngữ cảnh khác dùng Face

1. Cal hid his face in his hands.

2. We climbed the north face of Mount Washington.

3. They are face with major financial problems.

4. I can’t face climbing those stairs again.

5. [ I always + adv/prep ] The balcony face south.

6. [ T ] Please face the front of the room.

7. She has a long, thin face

8. She had a puzzled expression on her face

9. I was greeted by smiling face

10. I could see from his face he was unhappy.

11. I was making silly face to get the baby to laugh.

12. "This tastes horrible," said Tom, pulling a face at his glass.

13. the north face of a mountain

14. the west face of the building

15. a watch face with Roman numerals

16. He thinks he would lose face if he admitted the mistake.

17. She tried to save face by inventing a story about being overseas at the time.

18. This is one of the many problems face by working mothers.

19. Passengers could face long delays.

20. You're face with a very difficult choice there.

21. I think Phil has to face the fact that she no longer loves him.

22. We have to face facts here - we simply don't have enough money.

23. He's dying but he refuses to face the truth.

24. I can't face walking up all those steps again.

25. I know I've got to tell her but I can't face it.

26. She half hoped he would not find her, though she knew she would have to face him sooner or later.

27. The balcony face towards the sea.

28. Our apartment face south.

29. Their houses face each other across the street.

30. The house was built of wood but face in/with brick.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Computer

Computer

Máy tính

Đã học 0/20 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Telecommunication

Telecommunication

Viễn thông

Đã học 0/9 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Information Technology

Information Technology

Công nghệ thông tin

Đã học 0/17 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Globalisation

Globalisation

Toàn cầu hóa

Đã học 0/21 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-World Population

World Population

Dân số thế giới

Đã học 0/21 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-The Modern World

The Modern World

Xã hội hiện đại

Đã học 0/12 từ