TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ

fine

audio

/faɪn/

Vietnam FlagTiền phạt
fine

Câu ngữ cảnh

audio

The heavy fine acts as a deterrent to consuming alcoholic substances.

Dịch

Mức phạt nặng đóng vai trò như điều ngăn cản mọi người uống những chất có cồn.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000 Từ vựng IETLS 6.5+

1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS

Cách dùng Fine trong Từ vựng IELTS

Từ "fine" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi IELTS, từ này thường được sử dụng với các nghĩa sau:

1. Tốt, ổn, được

Khi mô tả về tình trạng, điều kiện hoặc chất lượng của một sự vật, hiện tượng, người ta thường dùng từ "fine" để nói rằng nó tốt, ổn, được. Ví dụ:

  • The weather is fine today. (Thời tiết hôm nay rất tốt.)
  • I'm feeling fine, thank you. (Tôi cảm thấy khỏe, cảm ơn.)
  • The food at this restaurant is always fine. (Món ăn ở nhà hàng này luôn ngon.)

2. Chấp nhận được, không có vấn đề

Từ "fine" cũng được sử dụng để nói rằng một điều gì đó là chấp nhận được, không có vấn đề. Ví dụ:

  • I'm fine with your decision. (Tôi chấp nhận được quyết định của bạn.)
  • It's fine if you're late. (Không sao nếu bạn đến muộn.)
  • I'm fine with you borrowing my car. (Tôi không có vấn đề gì với việc bạn mượn xe của tôi.)

3. Phạt, xử phạt

Từ "fine" cũng được sử dụng để chỉ việc phạt hoặc xử phạt ai đó về một hành vi sai trái. Ví dụ:

  • The driver was fined for speeding. (Tài xế đã bị phạt vì lái xe quá tốc độ.)
  • The company was fined for violating environmental regulations. (Công ty đã bị phạt vì vi phạm các quy định về môi trường.)
  • The students were fined for damaging school property. (Các học sinh đã bị phạt vì làm hư hỏng tài sản của trường.)

Trong bài thi IELTS, từ "fine" thường được sử dụng với các nghĩa như đã nêu ở trên. Ứng viên cần hiểu rõ các nghĩa khác nhau của từ này để có thể sử dụng chính xác và phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Các Ngữ cảnh khác dùng Fine

1. I was sick last night, but I feel fine this morning.

2. The apartments are very small, which is fine if you’re single.

3. The car was working fine yesterday.

4. "Is something wrong?" "No, everything’s just fine thanks."

5. Although still young, he is already a fine musician.

6. We had lunch in one of the city’s fine restaurants.

7. That’s a fine thing to say after all I’ve done for you.

8. fine blond hair

9. The paint comes out of the can in a fine spray.

10. She has her mother’s fine (= delicate and beautiful) features.

11. If found guilty, he faces six months in jail and a heavy fine

12. I felt terrible last night but I feel fine this morning.

13. The apartments are very small, which is fine for one person.

14. "Are you all right?" "Everything's just fine thanks."

15. "I'll come to your place at eight." " fine . See you then."

16. purveyors of fine wines and gourmet food

17. The world's fine collection of Impressionist paintings is housed in the Musée d'Orsay in Paris.

18. This building is the fine example of its type.

19. The baby's head was covered in fine blond hair.

20. The eruption had covered the town with a fine layer of ash.

21. Apply a fine line of highlighter along the middle of your top lip.

22. She has inherited her mother's fine (= delicate and beautiful) features.

23. I understood in general what she was talking about, but some of the fine details/points were beyond me.

24. The forecast said it would be fine and dry today.

25. That's a fine (= very unpleasant) thing to say about your father after all he's done for you!

26. He picked a fine time to leave us.

27. The maximum penalty for the offence is a $1,000 fine

28. If found guilty, he faces six months in jail and a heavy (= severe) fine

29. Drivers who exceed the speed limit can expect to be fine heavily.

30. [ + two objects ] They fine him £100 for using threatening behaviour.

31. "Will a loan of $500 be sufficient?" "That will suit me fine

32. It was working fine yesterday.

Bộ từ vựng IELTS liên quan

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Unhealthy Habits

Unhealthy Habits

Thói quen không lành mạnh

Đã học 0/12 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Growing up

Growing up

Quá trình trưởng thành

Đã học 0/21 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Urbanisation

Urbanisation

Đô thị hóa

Đã học 0/19 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Management

Management

Quản trị công ty

Đã học 0/11 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-The Theatres

The Theatres

Nhà hát

Đã học 0/9 từ

Tuvung-ielts.com - Từ vựng IELTS theo Chủ đề-Nature

Nature

Thiên nhiên

Đã học 0/20 từ