infant

/ˈɪnfənt/


Câu ngữ cảnh

The government implements new policies with a view to lowering infant mortality rate.
Chính phủ thi hành những chính sách mới nhằm giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Infant trong Từ vựng IELTS
Trong tiếng Anh, từ "infant" được sử dụng để mô tả trẻ sơ sinh hoặc trẻ em trong giai đoạn đầu đời, thường từ khi sinh ra đến 12 tháng tuổi. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến chăm sóc, phát triển và sức khỏe của trẻ nhỏ.
Sử dụng từ "infant" trong Kỳ thi IELTS
Trong Kỳ thi IELTS, từ "infant" có thể xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến:
- Sức khỏe và chăm sóc trẻ em
- Phát triển và nuôi dạy trẻ sơ sinh
- Các chính sách và dịch vụ dành cho trẻ em và gia đình
- Những thách thức và lợi ích của việc nuôi dưỡng trẻ nhỏ
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "infant" trong tiếng Anh và bản dịch sang tiếng Việt:
- The hospital has a specialized unit for the care of premature infants. (Bệnh viện có một đơn vị chuyên về chăm sóc trẻ sinh non.)
- Breastfeeding is recommended for infants during the first year of life. (Cho con bú sữa mẹ được khuyến khích trong năm đầu đời của trẻ sơ sinh.)
- Infant mortality rates have decreased significantly in recent years. (Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh đã giảm đáng kể trong những năm gần đây.)
- The government provides a monthly allowance for low-income families with infants. (Chính phủ cung cấp một khoản trợ cấp hàng tháng cho các gia đình có thu nhập thấp có trẻ sơ sinh.)
Trong các câu hỏi và bài viết của Kỳ thi IELTS, từ "infant" thường xuất hiện trong những ngữ cảnh liên quan đến chăm sóc, phát triển và phúc lợi của trẻ em trong giai đoạn đầu đời. Ứng viên cần hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng của từ này để có thể trả lời các câu hỏi hoặc viết về chủ đề này một cách chính xác và hiệu quả.
Các Ngữ cảnh khác dùng Infant
1. a newborn infant
2. Jenny is a top-year infant now.
3. Andrew's still in the infant
4. an infant teacher/class
Bộ từ vựng IELTS liên quan





