vital

/ˈvaɪtl/


Câu ngữ cảnh

It's vital that you provide the child with all the nutrients he needs.
Cung cấp đủ dưỡng chất cho trẻ là rất cần thiết.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

1000 Từ vựng IETLS 6.5+
1000+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề, kỹ năng Listening & Reading, dành cho các bạn muốn đạt band 6.5+ IELTS
Cách dùng Vital trong Từ vựng IELTS
Từ "vital" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ những điều rất quan trọng, không thể thiếu được, đóng vai trò then chốt hoặc cốt lõi. Trong bối cảnh thi IELTS, từ này có thể xuất hiện trong các câu hỏi hoặc chủ đề liên quan đến những yếu tố thiết yếu, không thể bỏ qua hoặc là những vấn đề cốt lõi của một chủ đề cụ thể.
Ví dụ về sử dụng từ "vital" trong tiếng Anh
- Adequate sleep is vital for maintaining good health. (Giấc ngủ đầy đủ là điều vô cùng quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.)
- Clean water is a vital resource for human survival. (Nước sạch là một tài nguyên thiết yếu cho sự sống của con người.)
- Education is vital for personal and professional development. (Giáo dục là điều vô cùng quan trọng cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.)
- Effective communication is vital for successful teamwork. (Giao tiếp hiệu quả là điều then chốt để đảm bảo sự hợp tác thành công trong nhóm.)
Sử dụng từ "vital" trong bài thi IELTS
Trong bài thi IELTS, từ "vital" có thể xuất hiện trong các câu hỏi hoặc chủ đề liên quan đến những yếu tố quan trọng, không thể thiếu được trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ, các câu hỏi có thể hỏi về những yếu tố vital cho sự phát triển của một quốc gia, hoặc những thành phần vital trong một hệ sinh thái.
Khi sử dụng từ "vital" trong bài thi IELTS, thí sinh cần chỉ ra được tầm quan trọng, tính thiết yếu của những yếu tố được đề cập, và giải thích rõ ràng lý do tại sao chúng lại là những điều vô cùng quan trọng. Điều này sẽ giúp thí sinh thể hiện được sự hiểu biết sâu sắc về chủ đề và khả năng phân tích, lập luận của mình.
Các Ngữ cảnh khác dùng Vital
1. The existence of a strong opposition is vital to a healthy democracy.
2. The kidneys play a vital role/part in removing waste from the blood.
3. [ + that clause ] It’s vital that you respond at once.
4. A strong opposition is vital to a healthy democracy.
5. She had found out some information of vital importance.
6. The kidney plays a vital role/part in the removal of waste products from the blood.
7. [ + that ] It's absolutely vital that you do exactly as I say.
8. [ + to infinitive ] It is vital to get medical supplies to the area as soon as possible.
9. He had never felt so vital and full of life.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





