TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
motherhood

/ˈmʌðərhʊd/


Câu ngữ cảnh

She's struggling to combine motherhood and her career as a lawyer.
Cô ấy đang vật lộn để kết hợp việc làm mẹ với sự nghiệp luật sư của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
appetite

/ˈæpɪtaɪt/


Câu ngữ cảnh

The smell of french fries and pizzas instantly stimulates my appetite
Mùi khoai tây chiên và pizza làm tôi thèm ăn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
diminish

/dɪˈmɪnɪʃ/


Câu ngữ cảnh

I don't wish to diminish the importance of their contribution.
Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của những đóng góp từ họ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
abandon

/əˈbændən/


Câu ngữ cảnh

I had to abandon the car by the side of the road.
Tôi phải bỏ lại chiếc xe ở bên vệ đường.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
distorted

/dɪˈstɔːrtɪd/


Câu ngữ cảnh

The newspaper gives the reader a distorted picture of what is happening.
Bài báo cung cấp cho độc giả một bức tranh bị bóp méo về những gì đang xảy ra.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cosmic

/ˈkɑːzmɪk/


Câu ngữ cảnh

He wants to learn more about how cosmic debris forms.
Anh ấy muốn học thêm về cách mà các mảnh vỡ ngoài vũ trụ hình thành.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
norm

/nɔːrm/


Câu ngữ cảnh

Non-smoking is now the norm in most workplaces.
Không hút thuốc giờ đã thành quy chuẩn ở hầu hết các nơi làm việc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
depression

/dɪˈpreʃn/


Câu ngữ cảnh

Many young people are suffering from depression
Rất nhiều người trẻ đang phải chịu đựng căn bệnh trầm cảm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
connection

/kəˈnekʃn/


Câu ngữ cảnh

He had never felt such a connection to anyone.
Anh ấy chưa từng cảm thấy mối liên kết nào như vậy với bất cứ ai.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
meeting

/ˈmiːtɪŋ/


Câu ngữ cảnh

The meeting lasted for 3 hours.
Cuộc họp đã diễn ra trong ba tiếng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
niche

/nit∫/


Câu ngữ cảnh

Many companies find and develop a niche to market their products.
Có rất nhiều công ty tìm kiếm và phát triển một thị trường ngách để buôn bán sản phẩm của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
fat

/fæt/


Câu ngữ cảnh

Fat in fast food can cause obesity.
Chất béo trong đồ ăn nhanh có thể gây ra béo phì.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
overpriced

/ˌəʊvəˈpraɪst/


Câu ngữ cảnh

The latest model of the product is overpriced
Mẫu mới nhất của sản phẩm này có giá quá cao.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
colleagues

/ˈkɑːliːɡ/


Câu ngữ cảnh

Although it is only her first day at work, she interacts well with her colleagues
Mặc dù mới là ngày làm việc đầu tiên, cô ấy đã tương tác tốt với đồng nghiệp của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
swearing

/ˈsweərɪŋ/


Câu ngữ cảnh

You have to stop swearing like that.
Bạn phải dừng ngay việc chửi thề như vậy đi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disorder

/dɪsˈɔːrdər/


Câu ngữ cảnh

An eating disorder has ruined her health.
Chứng rối loạn ăn uống đã huỷ hoại sức khoẻ của cô ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
privacy

/ˈprɪvəsi/


Câu ngữ cảnh

The singer accused the paparazzi of violating her privacy
Cô ca sĩ buộc tội người phóng viên đã xâm phạm sự riêng tư của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
liable

/'laiəbl/


Câu ngữ cảnh

Coastal cities are liable to tsunami.
Các thành phố ven biển có nhiều khả năng bị (ảnh hưởng bởi) sóng thần.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rocket

/ˈrɑːkɪt/


Câu ngữ cảnh

The launch of the rocket made it to the cover of the newspaper.
Việc phóng tên lửa được lên trang nhất của tờ báo.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
contaminated

/kənˈtæmɪneɪtid/


Câu ngữ cảnh

The main water resource of the city is contaminated
Nguồn nước chính của thành phố bị ô nhiễm.