TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
opinion

/əˈpɪnjən/


Câu ngữ cảnh

Get an expert opinion before you invest on the company.
Hãy hỏi xin ý kiến từ chuyên gia trước khi đầu tư vào công ty.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
time goes by so fast

/taɪm ɡəʊz baɪ səʊ fæst/


Câu ngữ cảnh

While you're having fun, time goes by so fast .
Khi chúng ta đang chơi đùa vui vẻ, thời gian trôi qua thật là nhanh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
to say the least

/tə seɪ ðə liːst/


Câu ngữ cảnh

His result is disappointing, to say the least .
Kết quả học tập của thằng bé thật đáng thất vọng, đấy là đã nói giảm nói tránh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
have something in common

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑːmən/


Câu ngữ cảnh

It is easier to start a conversation with someone whom you have something in common .
Việc bắt đầu cuộc trò chuyện với ai đó sẽ dễ hơn nếu như bạn có điểm chung với họ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
ballet

/bæˈleɪ/


Câu ngữ cảnh

He comes to the theater to see his daughter's ballet performance.
Anh ấy tới nhà hát để xem màn trình diễn ba lê của con gái mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
hindrance

/ˈhɪndrəns/


Câu ngữ cảnh

They boarded their flight to Paris without hindrance
Họ lên chuyến bay đến Paris mà không gặp trở ngại nào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
arose

/əˈraɪz/


Câu ngữ cảnh

A hurricane arose during the night.
Một trận cuồng phong nổi lên trong đêm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
needless to say

/ˈniːdləs tə seɪ/


Câu ngữ cảnh

Needless to say , he is the best student in the class.
Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disrupting

/dɪsˈrʌpt/


Câu ngữ cảnh

She keeps disrupting my peaceful silence with her loud music.
Cô ấy cứ làm phiền sự yên tĩnh của tôi bằng thứ nhạc ồn ào của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
midterm

/ˈmɪdtɜːrm/


Câu ngữ cảnh

I am revising for my midterm exams.
Tôi đang ôn tập cho kì thi giữa kì.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
styled

/staɪl/


Câu ngữ cảnh

You've had your hair styled - it really suits you.
Bạn đã tạo kiểu tóc mới à, hợp cậu đấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
conserve

/kənˈsɜːrv/


Câu ngữ cảnh

Measures are taken to conserve the current ecological diversity.
Các giải pháp được đưa ra để bảo tồn sự đa dạng sinh thái hiện tại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
put your mind at ease

/pʊt jɔːr maɪnd ət iːz/


Câu ngữ cảnh

Take a rest and put your mind at ease .
Hãy nghỉ ngơi một lúc và đừng suy nghĩ/lo lắng nhiều nữa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
struck

/straɪk/


Câu ngữ cảnh

The beauty of the scenery in the park struck us as soon as we entered.
Vẻ đẹp của cảnh quan trong công viên đã làm chúng tôi ấn tượng ngay khi chúng tôi bước vào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
storage

/ˈstɔːrɪdʒ/


Câu ngữ cảnh

This mattress can be folded flat for storage
Cái nệm này có thể gấp lại để cất đi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
span

/spæn/


Câu ngữ cảnh

Over a span of 3 years, she gave birth to two beautiful boys.
Trong quãng thời gian 3 năm, cô ấy đã hạ sinh 2 cậu con trai đẹp đẽ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
diverse

/daɪˈvɜːs/


Câu ngữ cảnh

His interests are very diverse
Sở thích của anh ấy có rất nhiều loại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
keep an open mind

/kiːp ən ˈəʊpən maɪnd/


Câu ngữ cảnh

I try to keep an open mind during the discussions.
Tôi luôn cố gắng giữ tâm trí cởi mở trong các cuộc thảo luận.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
theorist

/ˈθɪrɪst/


Câu ngữ cảnh

She had become a political theorist
Cô ấy đã trở thành một nhà lý luận chính trị.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
evolve

/ɪˈvɑːlv/


Câu ngữ cảnh

Humans evolve from chimpanzees.
Con người tiến hoá từ loài tinh tinh.