TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
overpriced

/ˌəʊvəˈpraɪst/


Câu ngữ cảnh

The latest model of the product is overpriced
Mẫu mới nhất của sản phẩm này có giá quá cao.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
colleagues

/ˈkɑːliːɡ/


Câu ngữ cảnh

Although it is only her first day at work, she interacts well with her colleagues
Mặc dù mới là ngày làm việc đầu tiên, cô ấy đã tương tác tốt với đồng nghiệp của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
swearing

/ˈsweərɪŋ/


Câu ngữ cảnh

You have to stop swearing like that.
Bạn phải dừng ngay việc chửi thề như vậy đi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disorder

/dɪsˈɔːrdər/


Câu ngữ cảnh

An eating disorder has ruined her health.
Chứng rối loạn ăn uống đã huỷ hoại sức khoẻ của cô ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
privacy

/ˈprɪvəsi/


Câu ngữ cảnh

The singer accused the paparazzi of violating her privacy
Cô ca sĩ buộc tội người phóng viên đã xâm phạm sự riêng tư của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
liable

/'laiəbl/


Câu ngữ cảnh

Coastal cities are liable to tsunami.
Các thành phố ven biển có nhiều khả năng bị (ảnh hưởng bởi) sóng thần.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rocket

/ˈrɑːkɪt/


Câu ngữ cảnh

The launch of the rocket made it to the cover of the newspaper.
Việc phóng tên lửa được lên trang nhất của tờ báo.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
contaminated

/kənˈtæmɪneɪtid/


Câu ngữ cảnh

The main water resource of the city is contaminated
Nguồn nước chính của thành phố bị ô nhiễm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
globalisation

/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/


Câu ngữ cảnh

People are able to buy products at cheaper prices thanks to globalisation
Mọi người được mua sản phẩm giá rẻ hơn nhờ toàn cầu hóa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
lingered

/ˈlɪŋɡər/


Câu ngữ cảnh

The smell of curry lingered for a few days after the meal.
Mùi cà ri kéo dài một vài ngày sau bữa ăn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
dispose of

/dɪˈspəʊz əv/


Câu ngữ cảnh

I need to dispose of these old clothes that I no longer wear.
Tôi cần loại bỏ những bộ quần áo cũ này mà tôi không còn mặc nữa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
predators

/ˈpredətər/


Câu ngữ cảnh

Lions are one of the scariest predators of all time.
Sư tử là một trong những động vật ăn thịt đáng sợ nhất.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
relatively

/ˈrelətɪvli/


Câu ngữ cảnh

They are relatively good friends.
Họ là những người bạn tương đối tốt.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
develop

/dɪˈveləp/


Câu ngữ cảnh

Some children develop more slowly than others.
Một vài trẻ phát triển chậm hơn nhiều so với các trẻ khác.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
evolution

/ˌevəˈluːʃn/


Câu ngữ cảnh

The evolution of human species captures her interest.
Sự tiến hóa của loài người làm cô ấy hứng thú.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
diminish

/dɪˈmɪnɪʃ/


Câu ngữ cảnh

The pain will diminish soon.
Cơn đau sẽ sớm giảm bớt thôi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cure

/kjʊr/


Câu ngữ cảnh

The doctor managed to cure her of her illness.
Bác sĩ đã nỗ lực thành công trong việc chữa khỏi bệnh cho cô ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
curb

/kɜːrb/


Câu ngữ cảnh

The government implements new policies to curb air pollution.
Chính phủ thực thi những chính sách mới để hạn chế ô nhiễm không khí.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
counteract

/ˌkaʊntərˈækt/


Câu ngữ cảnh

Drink this to counteract the effects of the poison.
Uống cái này để làm mất tác dụng của chất độc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
been avoiding

/əˈvɔɪd/


Câu ngữ cảnh

She's been avoiding me all week.
Cô ấy tránh mặt tôi cả tuần.