TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 19/05/2025

stunning

audio

/´stʌniη/

Vietnam Flaghấp dẫn, Rất đẹp
stunning

Câu ngữ cảnh

audio

She still looks stunning after getting married.

Dịch

Cô ấy vẫn trông rất đẹp sau khi kết hôn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 18/05/2025

period

audio

/ˈpɪəriəd/

Vietnam FlagThuộc thời kỳ đã qua
period

Câu ngữ cảnh

audio

This house has many valuable and period furniture.

Dịch

Ngôi nhà này có rất nhiều đồ vật giá trị và mang tính chất thời đại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 17/05/2025

income

audio

/ˈɪnkʌm/

Vietnam FlagThu nhập
income

Câu ngữ cảnh

audio

Better education guarantees better income

Dịch

Học vấn tốt đảm bảo thu nhập tốt.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 16/05/2025

unemployed

audio

/ˌʌnɪmˈplɔɪd/

Vietnam FlagThất nghiệp
unemployed

Câu ngữ cảnh

audio

She was unemployed for one year.

Dịch

Cô ấy thất nghiệp trong vòng một năm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 15/05/2025

cottages

audio

/ˈkɑːtɪdʒ/

Vietnam FlagNhà tranh
cottages

Câu ngữ cảnh

audio

People in the countryside no longer live in cottages

Dịch

Mọi người ở nông thôn không còn sống ở nhà tranh nữa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 14/05/2025

unskilled

audio

/ˌʌnˈskɪld/

Vietnam Flagchuyên môn
unskilled

Câu ngữ cảnh

audio

Many unskilled manual workers were made redundant.

Dịch

Rất nhiều lao động chân tay thiếu kỹ năng đã bị sa thải vì thừa nhân lực.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 13/05/2025

impair

audio

/ɪmˈper/

Vietnam Flaglàm hư hại
impair

Câu ngữ cảnh

audio

Loud noise can impair your hearing.

Dịch

Tiếng ồn lớn có thể làm sút kém thính lực của bạn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 12/05/2025

salary

audio

/ˈsæləri/

Vietnam Flagmức lương
salary

Câu ngữ cảnh

audio

An international qualification guarantees a higher salary

Dịch

Một chứng chỉ quốc tế đảm bảo cho bạn một mức lương cao hơn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 11/05/2025

rewarding

audio

/rɪˈwɔːrdɪŋ/

Vietnam FlagĐáng làm
rewarding

Câu ngữ cảnh

audio

She thinks being an engineer is a rewarding career.

Dịch

Cô ấy nghĩ một kỹ sư là một nghề nghiệp đáng làm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 10/05/2025

magical

audio

/ˈmædʒɪkl/

Vietnam FlagKì diệu, màu nhiệm
magical

Câu ngữ cảnh

audio

The fact that she wasn't injured in the accident is magical

Dịch

Việc cô ấy không bị thương trong vụ tai nạn quả là thần kì.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 09/05/2025

hinder

audio

/ˈhɪndər/

Vietnam FlagCản trở
hinder

Câu ngữ cảnh

audio

He will not hinder anything useful nor allow anything harmful.

Dịch

Anh ta sẽ không cản trở bất cứ điều gì hữu ích và cũng không cho phép bất cứ điều gì có hại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 08/05/2025

opinion

audio

/əˈpɪnjən/

Vietnam FlagÝ kiến, lời khuyên
opinion

Câu ngữ cảnh

audio

Get an expert opinion before you invest on the company.

Dịch

Hãy hỏi xin ý kiến từ chuyên gia trước khi đầu tư vào công ty.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 07/05/2025

time goes by so fast

audio

/taɪm ɡəʊz baɪ səʊ fæst/

Vietnam FlagThời gian trôi qua quá nhanh
time goes by so fast

Câu ngữ cảnh

audio

While you're having fun, time goes by so fast .

Dịch

Khi chúng ta đang chơi đùa vui vẻ, thời gian trôi qua thật là nhanh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 06/05/2025

to say the least

audio

/tə seɪ ðə liːst/

Vietnam FlagThậm chí đã nói giảm nói tránh
to say the least

Câu ngữ cảnh

audio

His result is disappointing, to say the least .

Dịch

Kết quả học tập của thằng bé thật đáng thất vọng, đấy là đã nói giảm nói tránh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 05/05/2025

have something in common

audio

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑːmən/

Vietnam FlagCó điểm chung
have something in common

Câu ngữ cảnh

audio

It is easier to start a conversation with someone whom you have something in common .

Dịch

Việc bắt đầu cuộc trò chuyện với ai đó sẽ dễ hơn nếu như bạn có điểm chung với họ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 04/05/2025

ballet

audio

/bæˈleɪ/

Vietnam FlagVở ba lê
ballet

Câu ngữ cảnh

audio

He comes to the theater to see his daughter's ballet performance.

Dịch

Anh ấy tới nhà hát để xem màn trình diễn ba lê của con gái mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 03/05/2025

hindrance

audio

/ˈhɪndrəns/

Vietnam FlagSự cản trở
hindrance

Câu ngữ cảnh

audio

They boarded their flight to Paris without hindrance

Dịch

Họ lên chuyến bay đến Paris mà không gặp trở ngại nào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 02/05/2025

arose

audio

/əˈraɪz/

Vietnam FlagNổi lên
arose

Câu ngữ cảnh

audio

A hurricane arose during the night.

Dịch

Một trận cuồng phong nổi lên trong đêm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 01/05/2025

needless to say

audio

/ˈniːdləs tə seɪ/

Vietnam Flagmiễn bàn
Needless to say

Câu ngữ cảnh

audio

Needless to say , he is the best student in the class.

Dịch

Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 30/04/2025

disrupting

audio

/dɪsˈrʌpt/

Vietnam FlagLàm phiền
disrupting

Câu ngữ cảnh

audio

She keeps disrupting my peaceful silence with her loud music.

Dịch

Cô ấy cứ làm phiền sự yên tĩnh của tôi bằng thứ nhạc ồn ào của mình.