TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
stunning

/´stʌniη/


Câu ngữ cảnh

She still looks stunning after getting married.
Cô ấy vẫn trông rất đẹp sau khi kết hôn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
period

/ˈpɪəriəd/


Câu ngữ cảnh

This house has many valuable and period furniture.
Ngôi nhà này có rất nhiều đồ vật giá trị và mang tính chất thời đại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
income

/ˈɪnkʌm/


Câu ngữ cảnh

Better education guarantees better income
Học vấn tốt đảm bảo thu nhập tốt.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
unemployed

/ˌʌnɪmˈplɔɪd/


Câu ngữ cảnh

She was unemployed for one year.
Cô ấy thất nghiệp trong vòng một năm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cottages

/ˈkɑːtɪdʒ/


Câu ngữ cảnh

People in the countryside no longer live in cottages
Mọi người ở nông thôn không còn sống ở nhà tranh nữa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
unskilled

/ˌʌnˈskɪld/


Câu ngữ cảnh

Many unskilled manual workers were made redundant.
Rất nhiều lao động chân tay thiếu kỹ năng đã bị sa thải vì thừa nhân lực.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
impair

/ɪmˈper/


Câu ngữ cảnh

Loud noise can impair your hearing.
Tiếng ồn lớn có thể làm sút kém thính lực của bạn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
salary

/ˈsæləri/


Câu ngữ cảnh

An international qualification guarantees a higher salary
Một chứng chỉ quốc tế đảm bảo cho bạn một mức lương cao hơn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rewarding

/rɪˈwɔːrdɪŋ/


Câu ngữ cảnh

She thinks being an engineer is a rewarding career.
Cô ấy nghĩ một kỹ sư là một nghề nghiệp đáng làm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
magical

/ˈmædʒɪkl/


Câu ngữ cảnh

The fact that she wasn't injured in the accident is magical
Việc cô ấy không bị thương trong vụ tai nạn quả là thần kì.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
hinder

/ˈhɪndər/


Câu ngữ cảnh

He will not hinder anything useful nor allow anything harmful.
Anh ta sẽ không cản trở bất cứ điều gì hữu ích và cũng không cho phép bất cứ điều gì có hại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
opinion

/əˈpɪnjən/


Câu ngữ cảnh

Get an expert opinion before you invest on the company.
Hãy hỏi xin ý kiến từ chuyên gia trước khi đầu tư vào công ty.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
time goes by so fast

/taɪm ɡəʊz baɪ səʊ fæst/


Câu ngữ cảnh

While you're having fun, time goes by so fast .
Khi chúng ta đang chơi đùa vui vẻ, thời gian trôi qua thật là nhanh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
to say the least

/tə seɪ ðə liːst/


Câu ngữ cảnh

His result is disappointing, to say the least .
Kết quả học tập của thằng bé thật đáng thất vọng, đấy là đã nói giảm nói tránh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
have something in common

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɑːmən/


Câu ngữ cảnh

It is easier to start a conversation with someone whom you have something in common .
Việc bắt đầu cuộc trò chuyện với ai đó sẽ dễ hơn nếu như bạn có điểm chung với họ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
ballet

/bæˈleɪ/


Câu ngữ cảnh

He comes to the theater to see his daughter's ballet performance.
Anh ấy tới nhà hát để xem màn trình diễn ba lê của con gái mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
hindrance

/ˈhɪndrəns/


Câu ngữ cảnh

They boarded their flight to Paris without hindrance
Họ lên chuyến bay đến Paris mà không gặp trở ngại nào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
arose

/əˈraɪz/


Câu ngữ cảnh

A hurricane arose during the night.
Một trận cuồng phong nổi lên trong đêm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
needless to say

/ˈniːdləs tə seɪ/


Câu ngữ cảnh

Needless to say , he is the best student in the class.
Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disrupting

/dɪsˈrʌpt/


Câu ngữ cảnh

She keeps disrupting my peaceful silence with her loud music.
Cô ấy cứ làm phiền sự yên tĩnh của tôi bằng thứ nhạc ồn ào của mình.