hinder

/ˈhɪndər/


Câu ngữ cảnh

He will not hinder anything useful nor allow anything harmful.
Anh ta sẽ không cản trở bất cứ điều gì hữu ích và cũng không cho phép bất cứ điều gì có hại.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

500 Từ vựng IELTS 7.5+
500+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề thông dụng, tổng hợp 4 kỹ năng, dành cho các bạn muốn đạt band 7.5+ IELTS
Các Ngữ cảnh khác dùng Hinder
1. A poor diet can hinder mental and physical growth.
2. I don’t know if these changes are going to help or hinder the team.
3. High winds have hinder firefighters in their efforts to put out the blaze.
4. Her progress certainly hasn't been hinder by her lack of experience.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





