TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ
impair

/ɪmˈper/


Câu ngữ cảnh

Loud noise can impair your hearing.
Dịch
Tiếng ồn lớn có thể làm sút kém thính lực của bạn.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

500 Từ vựng IELTS 7.5+
500+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề thông dụng, tổng hợp 4 kỹ năng, dành cho các bạn muốn đạt band 7.5+ IELTS
Các Ngữ cảnh khác dùng Impair
1. Lack of sleep impair her ability to think clearly.
2. A recurring knee injury may have impair his chances of winning the tournament.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





