penetrate

/ˈpenətreɪt/


Câu ngữ cảnh

This virus tries to penetrate the system to destroy the central part.
Loại virus này cố gắng thâm nhập vào hệ thống để phá hủy phần trung tâm.
Bộ từ vựng IELTS liên quan

500 Từ vựng IELTS 7.5+
500+ Từ vựng IELTS theo Chủ đề thông dụng, tổng hợp 4 kỹ năng, dành cho các bạn muốn đạt band 7.5+ IELTS
Cách dùng Penetrate trong Từ vựng IELTS
Từ "penetrate" trong Tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả hành động xâm nhập, thâm nhập hoặc lọt vào một cái gì đó. Trong ngữ cảnh của kỳ thi IELTS, từ này có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
1. Mô tả sự thâm nhập vật lý:
Ví dụ: "The bullet penetrated the armor, causing serious injury." (Viên đạn đã xuyên qua lớp giáp, gây ra thương tích nghiêm trọng.)
2. Mô tả sự thâm nhập thông tin hoặc ý tưởng:
Ví dụ: "The new marketing strategy was able to penetrate the target audience." (Chiến lược marketing mới đã có thể thâm nhập vào nhóm mục tiêu.)
3. Mô tả sự xâm nhập vào một lĩnh vực hoặc thị trường:
Ví dụ: "The company is trying to penetrate the Chinese market with its new product line." (Công ty đang cố gắng thâm nhập vào thị trường Trung Quốc với dòng sản phẩm mới của mình.)
4. Mô tả sự xâm nhập vào lĩnh vực bảo mật hoặc kỹ thuật:
Ví dụ: "The hackers were able to penetrate the company's firewall and access sensitive data." (Các hacker đã có thể xâm nhập vào tường lửa của công ty và truy cập vào dữ liệu nhạy cảm.)
Trong các bài thi IELTS, từ "penetrate" có thể được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến khoa học, công nghệ, marketing hoặc an ninh mạng. Ứng viên cần hiểu và vận dụng đúng nghĩa của từ này để đưa ra câu trả lời phù hợp.
Các Ngữ cảnh khác dùng Penetrate
1. [ I ] The drill isn’t sharp enough to penetrate into the rock.
2. [ T ] Women have begun to penetrate a lot of fields that were dominated by men for centuries.
3. [ I ] Her writing penetrate to the heart of contemporary life.
4. Amazingly, the bullet did not penetrate his brain.
5. In a normal winter, the frost penetrate deeply enough to kill off insect eggs in the soil.
6. The organization had been penetrate by a spy.
7. The company has been successful in penetrating overseas markets this year (= it has started selling its products in them).
8. These changes had not yet penetrate as far west as the mountains of Merioneth.
9. Our eyes couldn't penetrate the dark/the gloom of the inner cave.
10. It's hard to penetrate her mind.
11. He penetrate deeper into the artist's life in the second volume of his autobiography.
Bộ từ vựng IELTS liên quan





