TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
accept the consequences
/əkˈsept ðə ˈkɒnsɪkwənsiz/

Câu ngữ cảnh
You have to accept the consequences of your act.
Bạn phải chấp nhận hậu quả của hành động của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
a must-have item
/ə mʌst hæv ˈaɪtəm/

Câu ngữ cảnh
The mobile phone is now a must-have item for children.
Ngày nay điện thoại di động thành món đồ phải có đối với trẻ em.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
casuals
/ˈkæʒuəl/

Câu ngữ cảnh
My mother changed into casuals before walking around village.
Mẹ tôi thay quần áo trước khi đi dạo quanh làng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
publisher
/ˈpʌblɪʃər/

Câu ngữ cảnh
He has to find a publisher for his books.
Anh ấy phải tìm một nhà xuất bản cho những cuốn sách của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
tolerant
/ˈtɑːlərənt/

Câu ngữ cảnh
The teacher was very tolerant of the students' mistakes and encouraged them to keep trying.
Giáo viên rất bao dung với lỗi lầm của học sinh và khuyến khích họ tiếp tục cố gắng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
sibling rivalry
/ˈsɪblɪŋ ˈraɪvlri/

Câu ngữ cảnh
Parents always have difficulty in solving sibling rivalry among their kids.
Bố mẹ luôn gặp khó khăn trong việc xử lí những cạnh tranh giữa những đứa trẻ của họ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
doctor of philosophy
/ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi/

Câu ngữ cảnh
He is doing his Doctor of Philosophy in Oxford University.
Anh ấy đang học bằng Tiến sĩ ở Đại học Oxford.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
achievable
/əˈtʃiːvəbl/

Câu ngữ cảnh
I don't think that is an achievable goal.
Tôi không nghĩ đó là một mục tiêu có thể đạt được.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
scholarship
/ˈskɑːlərʃɪp/

Câu ngữ cảnh
I received a scholarship from the government.
Tôi nhận được học bổng từ chính phủ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
vicious circle
/ˌvɪʃəs ˈsɜːrkl/

Câu ngữ cảnh
They were trapped in a vicious circle of poverty and crime.
Họ bị mắc kẹt trong một vòng luẩn quẩn của nghèo đói và tội phạm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
tempt
/tempt/

Câu ngữ cảnh
Reducing the income will further impoverish these families and could tempt an offender into further crime.
Giảm thu nhập sẽ tiếp tục làm nghèo thêm các gia đình này và có thể cám dỗ tội phạm tiếp tục phạm tội.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
misinterpret
/ˌmɪsɪnˈtɜːrprət/

Câu ngữ cảnh
The rioters misinterpret the instructions of the police.
Những kẻ bạo loạn hiểu sai hướng dẫn của cảnh sát.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
download
/ˌdaʊnˈləʊd/

Câu ngữ cảnh
Click here to download the application.
Ấn vào đây để tải ứng dụng này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
deforestation
/ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/

Câu ngữ cảnh
Deforestation is one of the most concerning problems nowadays.
Chặt phá rừng là một trong những vấn đề đáng quan ngại nhất hiện nay.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
desirable
/dɪˈzaɪərəbl/

Câu ngữ cảnh
This car is highly desirable
Chiếc xe này rất đáng mơ ước.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
pressurized
/ˈpreʃəraɪz/

Câu ngữ cảnh
He was pressurized into accepting the job.
Anh ấy đã bị gây sức ép để chấp nhận công việc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
exercises
/ˈeksərsaɪz/

Câu ngữ cảnh
She tries to do some exercises to maintain her health.
Cô ấy cố gắng tập luyện một chút để duy trì sức khoẻ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
toxic waste
/ˈtɑːksɪk weɪst/

Câu ngữ cảnh
The river is seriously polluted because of toxic waste from the factory.
Con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng vì chất thải độc hại từ nhà máy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
displayed
/dɪˈspleɪ/

Câu ngữ cảnh
Your confirmation number is displayed at the corner of the screen.
Mã số xác nhận của bạn được hiển thị ở góc màn hình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
draft
/dræft/

Câu ngữ cảnh
This is only the first draft of my essay.
Đây chỉ là bản nháp đầu tiên của bài tiểu luận của tôi.
