TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
ballet
bæˈleɪ

Câu ngữ cảnh
He comes to the theater to see his daughter's ballet performance.
Anh ấy tới nhà hát để xem màn trình diễn ba lê của con gái mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
hindrance
ˈhɪndrəns

Câu ngữ cảnh
They boarded their flight to Paris without hindrance
Họ lên chuyến bay đến Paris mà không gặp trở ngại nào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
arose
əˈraɪz

Câu ngữ cảnh
A hurricane arose during the night.
Một trận cuồng phong nổi lên trong đêm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
needless to say
ˈniːdləs tə seɪ

Câu ngữ cảnh
Needless to say , he is the best student in the class.
Khỏi phải nói, anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disrupting
dɪsˈrʌpt

Câu ngữ cảnh
She keeps disrupting my peaceful silence with her loud music.
Cô ấy cứ làm phiền sự yên tĩnh của tôi bằng thứ nhạc ồn ào của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
midterm
ˈmɪdtɜːrm

Câu ngữ cảnh
I am revising for my midterm exams.
Tôi đang ôn tập cho kì thi giữa kì.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
styled
staɪl

Câu ngữ cảnh
You've had your hair styled - it really suits you.
Bạn đã tạo kiểu tóc mới à, hợp cậu đấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
conserve
kənˈsɜːrv

Câu ngữ cảnh
Measures are taken to conserve the current ecological diversity.
Các giải pháp được đưa ra để bảo tồn sự đa dạng sinh thái hiện tại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
put your mind at ease
pʊt jɔːr maɪnd ət iːz

Câu ngữ cảnh
Take a rest and put your mind at ease .
Hãy nghỉ ngơi một lúc và đừng suy nghĩ/lo lắng nhiều nữa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
struck
straɪk

Câu ngữ cảnh
The beauty of the scenery in the park struck us as soon as we entered.
Vẻ đẹp của cảnh quan trong công viên đã làm chúng tôi ấn tượng ngay khi chúng tôi bước vào.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
storage
ˈstɔːrɪdʒ

Câu ngữ cảnh
This mattress can be folded flat for storage
Cái nệm này có thể gấp lại để cất đi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
span
spæn

Câu ngữ cảnh
Over a span of 3 years, she gave birth to two beautiful boys.
Trong quãng thời gian 3 năm, cô ấy đã hạ sinh 2 cậu con trai đẹp đẽ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
diverse
daɪˈvɜːs

Câu ngữ cảnh
His interests are very diverse
Sở thích của anh ấy có rất nhiều loại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
keep an open mind
kiːp ən ˈəʊpən maɪnd

Câu ngữ cảnh
I try to keep an open mind during the discussions.
Tôi luôn cố gắng giữ tâm trí cởi mở trong các cuộc thảo luận.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
theorist
ˈθɪrɪst

Câu ngữ cảnh
She had become a political theorist
Cô ấy đã trở thành một nhà lý luận chính trị.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
evolve
ɪˈvɑːlv

Câu ngữ cảnh
Humans evolve from chimpanzees.
Con người tiến hoá từ loài tinh tinh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
eliminating
ɪˈlɪmɪneɪt

Câu ngữ cảnh
Hand sanitizer can prove to be useful in eliminating dangerous microorganisms.
Nước rửa tay tỏ ra hữu dụng trong việc loại bỏ các vi sinh vật nguy hiểm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
telecommunications
ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃn

Câu ngữ cảnh
He works in the telecommunications industry.
Anh ấy làm việc trong ngành viễn thông.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
discharging
dɪsˈtʃɑːrdʒ

Câu ngữ cảnh
The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Dòng sông được điều hướng qua trạm năng lượng trước khi được xả ra biển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
gallery
ˈɡæləri

Câu ngữ cảnh
I visited an art gallery in the afternoon.
Tôi tới tham quan một phòng trưng bày nghệ thuật vào chiều hôm nay.
