TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 26/04/2025

put your mind at ease

audio

/pʊt jɔːr maɪnd ət iːz/

Vietnam FlagDừng lo lắng về việc gì
put your mind at ease

Câu ngữ cảnh

audio

Take a rest and put your mind at ease .

Dịch

Hãy nghỉ ngơi một lúc và đừng suy nghĩ/lo lắng nhiều nữa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 25/04/2025

struck

audio

/straɪk/

Vietnam FlagGây ấn tượng
struck

Câu ngữ cảnh

audio

The beauty of the scenery in the park struck us as soon as we entered.

Dịch

Vẻ đẹp của cảnh quan trong công viên đã làm chúng tôi ấn tượng ngay khi chúng tôi bước vào.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 24/04/2025

storage

audio

/ˈstɔːrɪdʒ/

Vietnam Flagcất kho, lưu trữ
storage

Câu ngữ cảnh

audio

This mattress can be folded flat for storage

Dịch

Cái nệm này có thể gấp lại để cất đi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 23/04/2025

span

audio

/spæn/

Vietnam FlagQuãng thời gian
span

Câu ngữ cảnh

audio

Over a span of 3 years, she gave birth to two beautiful boys.

Dịch

Trong quãng thời gian 3 năm, cô ấy đã hạ sinh 2 cậu con trai đẹp đẽ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 22/04/2025

diverse

audio

/daɪˈvɜːs/

Vietnam FlagGồm nhiều loại
diverse

Câu ngữ cảnh

audio

His interests are very diverse

Dịch

Sở thích của anh ấy có rất nhiều loại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 21/04/2025

keep an open mind

audio

/kiːp ən ˈəʊpən maɪnd/

Vietnam FlagGiữ tâm trí cởi mở
keep an open mind

Câu ngữ cảnh

audio

I try to keep an open mind during the discussions.

Dịch

Tôi luôn cố gắng giữ tâm trí cởi mở trong các cuộc thảo luận.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 20/04/2025

theorist

audio

/ˈθɪrɪst/

Vietnam FlagNhà lý luận
theorist

Câu ngữ cảnh

audio

She had become a political theorist

Dịch

Cô ấy đã trở thành một nhà lý luận chính trị.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 19/04/2025

evolve

audio

/ɪˈvɑːlv/

Vietnam FlagTiến hóa
evolve

Câu ngữ cảnh

audio

Humans evolve from chimpanzees.

Dịch

Con người tiến hoá từ loài tinh tinh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 18/04/2025

eliminating

audio

/ɪˈlɪmɪneɪt/

Vietnam Flagxóa bỏ, Loại bỏ
eliminating

Câu ngữ cảnh

audio

Hand sanitizer can prove to be useful in eliminating dangerous microorganisms.

Dịch

Nước rửa tay tỏ ra hữu dụng trong việc loại bỏ các vi sinh vật nguy hiểm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 17/04/2025

telecommunications

audio

/ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

Vietnam FlagViễn thông
telecommunications

Câu ngữ cảnh

audio

He works in the telecommunications industry.

Dịch

Anh ấy làm việc trong ngành viễn thông.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 16/04/2025

discharging

audio

/dɪsˈtʃɑːrdʒ/

Vietnam FlagĐổ ra, cho ra
discharging

Câu ngữ cảnh

audio

The river is diverted through the power station before discharging into the sea.

Dịch

Dòng sông được điều hướng qua trạm năng lượng trước khi được xả ra biển.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 15/04/2025

gallery

audio

/ˈɡæləri/

Vietnam FlagGian
gallery

Câu ngữ cảnh

audio

I visited an art gallery in the afternoon.

Dịch

Tôi tới tham quan một phòng trưng bày nghệ thuật vào chiều hôm nay.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 14/04/2025

choreograph

audio

/ˈkɔːriəɡræf/

Vietnam Flagnhảy
choreograph

Câu ngữ cảnh

audio

We hire a professional dancer to choreograph our performance.

Dịch

Chúng tôi thuê một vũ công chuyên nghiệp để dàn dựng phần trình diễn cho chúng tôi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 13/04/2025

tackle

audio

/ˈtækl/

Vietnam Flagxử lý, Giải quyết
tackle

Câu ngữ cảnh

audio

Measures need to be taken to tackle this problem.

Dịch

Những biện pháp cần phải được thi hành để giải quyết vấn đề này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 12/04/2025

solve the crime

audio

/sɑːlv eɪ kraɪm/

Vietnam FlagGiải quyết một vụ án
solve the crime

Câu ngữ cảnh

audio

The goverment hopes that the new law will help solve the crime .

Dịch

Chính phủ mong rằng đạo luật mới về đất đai sẽ giúp giải quyết vụ phạm tội.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 11/04/2025

protect

audio

/prəˈtekt/

Vietnam FlagBảo vệ
protect

Câu ngữ cảnh

audio

We have to protect the environment at all cost.

Dịch

Chúng ta phải bảo vệ môi trường bằng mọi cách.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 10/04/2025

quarries

audio

/ˈkwɑːri/

Vietnam FlagMỏ đá
quarries

Câu ngữ cảnh

audio

There are a great number of limestone quarries in this area.

Dịch

Có một lượng lớn mỏ đá vôi ở khu vực này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 09/04/2025

hands-on

audio

/ˌhændz ˈɑːn/

Vietnam FlagThực tế
hands-on

Câu ngữ cảnh

audio

We need someone who has hands-on experience of using this type of software.

Dịch

Chúng tôi cần một người có kinh nghiệm sử dụng loại phần mềm này thực tế.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 08/04/2025

pollutants

audio

/pəˈluːtənt/

Vietnam FlagChất gây ô nhiễm
pollutants

Câu ngữ cảnh

audio

Factories that dispose of harmful pollutants should be closed.

Dịch

Những nhà máy thải ra những chất gây ô nhiễm độc hại nên bị đóng cửa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 07/04/2025

dwell on

audio

/dwel ɑːn/

Vietnam Flagday đi day lại
dwell on

Câu ngữ cảnh

audio

There is no need to dwell on your mistake.

Dịch

Không cần thiết phải nhắc đi nhắc lại lỗi sai của bạn.

Next