TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
crowded

/ˈkraʊdɪd/


Câu ngữ cảnh

It's hard to breathe in a crowded room.
Thật khó để thở trong một căn phòng đông đúc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
the right time

/ðə raɪt taɪm/


Câu ngữ cảnh

A lot of good things will happen at the right time .
Nhiều điều tốt đẹp sẽ xảy ra vào đúng thời điểm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
retain

/rɪˈteɪn/


Câu ngữ cảnh

Putting food inside the fridge helps it retain water.
Để đồ ăn trong tủ lạnh giúp nó giữ nước.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
face

/feɪs/


Câu ngữ cảnh

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.
Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
emotional

/ɪˈməʊʃənl/


Câu ngữ cảnh

She gave an emotional speech upon receiving the award.
Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm xúc khi nhận giải.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
literature

/ˈlɪtrətʃər/


Câu ngữ cảnh

"Wuthering Heights" is a classic of English literature
Đồi gió hú là một tác phẩm văn học Anh kinh điển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cyberspace

/ˈsaɪbərspeɪs/


Câu ngữ cảnh

We can find the answer to almost every question in cyberspace
Chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời cho hầu hết mọi câu hỏi trong không gian mạng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
gadget

/ˈɡædʒɪt/


Câu ngữ cảnh

This handy gadget separates egg yolks from whites.
Vật dụng cầm tay này có thể tách lòng đỏ trứng ra khỏi lòng trắng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
offence

/əˈfens/


Câu ngữ cảnh

They consider the cartoon an offence to the religion.
Họ coi bức tranh hoạt hình là một sự xúc phạm đối với tôn giáo.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
imminent

/ˈɪmɪnənt/


Câu ngữ cảnh

Tension between the two countries is growing so a war is imminent
Căng thẳng giữa hai nước đang gia tăng nên một cuộc chiến sắp xảy ra.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
developing

/dɪˈveləpɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Vietnam is a developing country.
Việt Nam là một quốc gia đang phát triển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
primary school

/ˈpraɪməri skuːl/


Câu ngữ cảnh

My mother is a teacher of a primary school .
Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
problematic

/ˌprɑːbləˈmætɪk/


Câu ngữ cảnh

The situation is more problematic than they first thought.
Tình hình rắc rối hơn họ nghĩ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rechargeable

/ˌriːˈtʃɑːrdʒəbl/


Câu ngữ cảnh

This device is rechargeable
Thiết bị này có thể được sạc lại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
blue-collar

/ˌbluː ˈkɑːlər/


Câu ngữ cảnh

All the regional funds had combined into a national health fund for blue-collar workers.
Tất cả các quỹ khu vực đã kết hợp thành quỹ y tế quốc gia dành cho công nhân cổ cồn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
stage

/steɪdʒ/


Câu ngữ cảnh

I do not propose to reveal details at this stage
Tôi không đề xuất tiết lộ các chi tiết ở bước này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
prospects

/ˈprɑːspekt/


Câu ngữ cảnh

Some invaluable training will offer you career prospects
Việc được đào tạo tốt sẽ cho bạn triển vọng nghề nghiệp tốt.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
campaign

/kæmˈpeɪn/


Câu ngữ cảnh

They decided to adopt this marketing campaign
Họ đã quyết định thực hiện chiến dịch quảng bá này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
social welfare

/ˈsəʊʃl ˈwelfer/


Câu ngữ cảnh

Public health and social welfare received one of the biggest expenditure cuts of all the public sectors.
Mảng y tế cộng đồng và phúc lợi xã hội nằm trong số các mảng bị cắt giảm nhiều nhất trong tất cả các lĩnh vực công.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
remote control

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/


Câu ngữ cảnh

This device is operated with a remote control .
Thiết bị này được khởi chạy bằng một chiếc điều khiển từ xa.