TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 28/02/2025

retired

audio

/rɪˈtaɪər/

Vietnam FlagGiải nghệ
retired

Câu ngữ cảnh

audio

She retired from the competition after her injuries.

Dịch

Cô ấy giải nghệ khỏi giải đấu sau chấn thương.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 26/02/2025

fauna

audio

/ˈfɔːnə/

Vietnam FlagHệ động vật
fauna

Câu ngữ cảnh

audio

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.

Dịch

Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 25/02/2025

mainstream

audio

/ˈmeɪnstriːm/

Vietnam FlagĐại chúng
mainstream

Câu ngữ cảnh

audio

He dislikes mainstream culture.

Dịch

Anh ấy không thích những văn hóa đại chúng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 24/02/2025

unemployment

audio

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Vietnam FlagSự thất nghiệp
unemployment

Câu ngữ cảnh

audio

The unemployment rate of the city is high.

Dịch

Tỉ lệ thất nghiệp của thành phố đang cao.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 23/02/2025

innocent

audio

/ˈɪnəsnt/

Vietnam FlagVô tội, không có tội
innocent

Câu ngữ cảnh

audio

I don't think he is innocent of that crime.

Dịch

Tôi không nghĩ là anh ta vô tội trong vụ phạm tội đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 22/02/2025

minority

audio

/maɪˈnɔːrəti/

Vietnam Flagsố ít, Thiểu số
minority

Câu ngữ cảnh

audio

A small minority of staff disagree with this new idea.

Dịch

Một số rất ít nhân viên không đồng tình với ý tưởng mới này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 21/02/2025

fine

audio

/faɪn/

Vietnam FlagTiền phạt
fine

Câu ngữ cảnh

audio

The heavy fine acts as a deterrent to consuming alcoholic substances.

Dịch

Mức phạt nặng đóng vai trò như điều ngăn cản mọi người uống những chất có cồn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 20/02/2025

find a holistic solution

audio

/faɪnd eɪ səˈluːʃn/

Vietnam FlagTìm một giải pháp
find a holistic solution

Câu ngữ cảnh

audio

We need to find a holistic solution to this problem.

Dịch

Chúng ta cần tìm một giải pháp toàn diện cho vấn đề này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 19/02/2025

tolerant

audio

/ˈtɑːlərənt/

Vietnam FlagCó khả năng chịu đựng
tolerant

Câu ngữ cảnh

audio

Compared to other plants, rye is more tolerant of drought.

Dịch

So với các loại cây khác thì lúa mạch có thể chịu hạn hán tốt hơn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 18/02/2025

dose

audio

/dəʊs/

Vietnam Flaglượng thuốc dùng 1 lần
dose

Câu ngữ cảnh

audio

My sister always take her daily dose of vitamin C.

Dịch

Em gái tôi luôn uống một liều vitamin C hàng ngày.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 17/02/2025

intrusion

audio

/ɪnˈtruːʒn/

Vietnam Flagxâm nhập
intrusion

Câu ngữ cảnh

audio

Reading someone's emails without his consent is an unacceptable intrusion of privacy.

Dịch

Đọc thư điện tử của người khác mà chưa có sự đồng ý của họ là việc làm xâm phạm riêng tư không thể chấp nhận được.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 16/02/2025

native

audio

/ˈneɪtɪv/

Vietnam FlagBản xứ, bản địa
native

Câu ngữ cảnh

audio

Australians are native speaker of English because they use it as their mother tongue.

Dịch

Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như tiếng mẹ đẻ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 15/02/2025

landscape

audio

/ˈlændskeɪp/

Vietnam Flagkhung cảnh
landscape

Câu ngữ cảnh

audio

The landscape seen from this house is beautiful at night.

Dịch

Quang cảnh nhìn từ ngôi nhà này rất đẹp về đêm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 14/02/2025

penetrate

audio

/ˈpenətreɪt/

Vietnam FlagThâm nhập
penetrate

Câu ngữ cảnh

audio

This virus tries to penetrate the system to destroy the central part.

Dịch

Loại virus này cố gắng thâm nhập vào hệ thống để phá hủy phần trung tâm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 13/02/2025

conceptual

audio

/kənˈseptʃuəl/

Vietnam Flagý tưởng
conceptual

Câu ngữ cảnh

audio

Their plans are still in the conceptual stage.

Dịch

Kế hoạch của họ vẫn đang trong giai đoạn lên ý tưởng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 12/02/2025

mountainous

audio

/ˈmaʊntənəs/

Vietnam FlagNhiều núi non
mountainous

Câu ngữ cảnh

audio

Children in mountainous areas normally don't have the opportunity to go to school.

Dịch

Trẻ em ở vùng núi thường không có cơ hội đi học.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 11/02/2025

spontaneous

audio

/spɑːnˈteɪniəs/

Vietnam FlagTự phát, bộc phát
spontaneous

Câu ngữ cảnh

audio

Sometimes spontaneous things work out better than carefully planned ones.

Dịch

Đôi khi những thứ tự phát lại có kết quả tốt hơn những thứ được lên kế hoạch cẩn thận.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 10/02/2025

high school

audio

/hai sku:l/

Vietnam FlagTrường trung học phổ thông
high school

Câu ngữ cảnh

audio

She's still in high school .

Dịch

Cô ấy vẫn còn đang học trung học.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 09/02/2025

pervasive

audio

/pərˈveɪsɪv/

Vietnam FlagTỏa khắp
pervasive

Câu ngữ cảnh

audio

The damp smell is pervasive in his room.

Dịch

Một mùi ẩm mốc tỏa khắp phòng của anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 08/02/2025

syllabus

audio

/ˈsɪləbəs/

Vietnam FlagGiáo án
syllabus

Câu ngữ cảnh

audio

You should have a comprehensive understanding of the school's syllabus

Dịch

Bạn nên hiểu một cách toàn diện về chương trình học của trường.