TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 14/03/2025

eradicated

audio

/ɪˈrædɪkeɪt/

Vietnam FlagDiệt trừ
eradicated

Câu ngữ cảnh

audio

This epidemic disease has been completely eradicated

Dịch

Bệnh dịch này đã được xoá bỏ hoàn toàn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 13/03/2025

advantageous

audio

/ˌædvənˈteɪdʒəs/

Vietnam Flagcó lợi, Có lợi thế
advantageous

Câu ngữ cảnh

audio

This policy is advantageous to small companies.

Dịch

Chính sách này có lợi đối với các công ty nhỏ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 12/03/2025

be triggered

audio

/ˈtrɪɡər/

Vietnam FlagGây ra, khởi động
be triggered

Câu ngữ cảnh

audio

Allergies can be triggered by a change in weather conditions.

Dịch

Chứng dị ứng có thể bị gây ra vì một sự thay đổi thời tiết.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 11/03/2025

meteor

audio

/ˈmiːtiər/

Vietnam FlagSao băng
meteor

Câu ngữ cảnh

audio

You should make a wish if you see a meteor

Dịch

Bạn nên ước một điều gì đó khi nhìn thấy sao băng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 10/03/2025

decline

audio

/dɪˈklaɪn/

Vietnam FlagSự giảm xuống
decline

Câu ngữ cảnh

audio

2019 witnessed a decline in the number of students graduating from the university.

Dịch

Năm 2019 đã chứng kiến một sự giảm đi trong số lượng sinh viên tốt nghiệp trường đại học đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 09/03/2025

invention

audio

/ɪnˈvenʃn/

Vietnam FlagSự phát minh
invention

Câu ngữ cảnh

audio

Turning an invention from an idea into a money-making product is a long job.

Dịch

Biến một phát minh từ ý tưởng thành sản phẩm kiếm ra tiền là một việc lâu dài.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 08/03/2025

consider

audio

/kənˈsɪdər/

Vietnam FlagCân nhắc
consider

Câu ngữ cảnh

audio

I think you should consider these options carefully.

Dịch

Tôi nghĩ bạn nên cân nhắc những lựa chọn này cẩn thận.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 07/03/2025

controversy

audio

/ˈkɑːntrəvɜːrsi/

Vietnam FlagSự, cuộc tranh cãi
controversy

Câu ngữ cảnh

audio

The policy has caused fierce controversy in the factory.

Dịch

Chính sách đó đã tạo ra cuộc tranh cãi gay gắt trong nhà máy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 06/03/2025

burrow

audio

/ˈbʌrəʊ/

Vietnam FlagCái hang
burrow

Câu ngữ cảnh

audio

The rabbits rush down the burrow

Dịch

Lũ thỏ chạy vào hang.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 05/03/2025

shift work

audio

/ʃɪft wɜːrk/

Vietnam FlagLàm việc theo ca
Shift work

Câu ngữ cảnh

audio

Shift work refers to a work schedule that is performed in rotations.

Dịch

Làm việc theo ca chỉ lịch trình làm việc được thực hiện luân phiên.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 04/03/2025

tolerate

audio

/ˈtɑːləreɪt/

Vietnam FlagTha thứ, khoan dung
tolerate

Câu ngữ cảnh

audio

I cannot tolerate his guilty act.

Dịch

Tôi không thể nào tha thứ cho hành động sai trái của anh ta.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 03/03/2025

craters

audio

/ˈkreɪtər/

Vietnam FlagMiệng núi lửa
craters

Câu ngữ cảnh

audio

He prints out a picture of craters on the moon's surface.

Dịch

Anh ấy in ra một bức ảnh miệng núi lửa trên bề mặt mặt trăng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 02/03/2025

promotional

audio

/prəˈməʊʃənl/

Vietnam FlagLiên quan tới quảng cáo
promotional

Câu ngữ cảnh

audio

The writer recently went on a promotional tour for his book

Dịch

Gần đây, nhà văn đã có một chuyến đi quảng bá cho cuốn sách của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 01/03/2025

timeline

audio

/ˈtaɪmlaɪn/

Vietnam FlagDòng thời gian
timeline

Câu ngữ cảnh

audio

Look at the timeline of this country's history, we can see their bravery.

Dịch

Nhìn vào dòng thời gian của lịch sử đất nước này, chúng ta có thể thấy được sự dũng cảm của họ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 28/02/2025

retired

audio

/rɪˈtaɪər/

Vietnam FlagGiải nghệ
retired

Câu ngữ cảnh

audio

She retired from the competition after her injuries.

Dịch

Cô ấy giải nghệ khỏi giải đấu sau chấn thương.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 26/02/2025

fauna

audio

/ˈfɔːnə/

Vietnam FlagHệ động vật
fauna

Câu ngữ cảnh

audio

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.

Dịch

Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 25/02/2025

mainstream

audio

/ˈmeɪnstriːm/

Vietnam FlagĐại chúng
mainstream

Câu ngữ cảnh

audio

He dislikes mainstream culture.

Dịch

Anh ấy không thích những văn hóa đại chúng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 24/02/2025

unemployment

audio

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Vietnam FlagSự thất nghiệp
unemployment

Câu ngữ cảnh

audio

The unemployment rate of the city is high.

Dịch

Tỉ lệ thất nghiệp của thành phố đang cao.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 23/02/2025

innocent

audio

/ˈɪnəsnt/

Vietnam FlagVô tội, không có tội
innocent

Câu ngữ cảnh

audio

I don't think he is innocent of that crime.

Dịch

Tôi không nghĩ là anh ta vô tội trong vụ phạm tội đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 22/02/2025

minority

audio

/maɪˈnɔːrəti/

Vietnam Flagsố ít, Thiểu số
minority

Câu ngữ cảnh

audio

A small minority of staff disagree with this new idea.

Dịch

Một số rất ít nhân viên không đồng tình với ý tưởng mới này.