TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
hydrogen
ˈhaɪdrədʒən

Câu ngữ cảnh
There is hydrogen in the atmosphere.
Có khí hidro trong không khí.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
leader of the opposition
ˈliːdər əv ðə ˌɑːpəˈzɪʃn

Câu ngữ cảnh
She publicly condemned the leader of the opposition .
Bà đã chỉ trích công khai người lãnh đạo của đảng đối lập.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
slum
slʌm

Câu ngữ cảnh
The city decides to demolish the slum area.
Thành phố quyết định phá hủy khu ổ chuột.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
local
ˈləʊkl

Câu ngữ cảnh
The victim was a local who jogged regularly in the park.
Nạn nhân là một người dân địa phương thường xuyên đi bộ trong công viên.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
droughts
draʊt

Câu ngữ cảnh
Two consecutive droughts have killed all the crops.
Hai đợt hạn hán liên tiếp đã huỷ hoại tất cả vụ mùa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
transcends
trænˈsend

Câu ngữ cảnh
Pop music transcends cultural and language barriers.
Nhạc pop vượt qua những rào cản về văn hóa và ngôn ngữ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rotate
ˈrəʊteɪt

Câu ngữ cảnh
I can rotate the wheel by myself.
Tôi có thể tự mình xoay cái bánh xe.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
enrich
ɪnˈrɪtʃ

Câu ngữ cảnh
Bedtime stories help enrich children's imagination.
Những câu chuyện kể trước giờ đi ngủ giúp làm giàu trí tưởng tượng của trẻ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
technician
tekˈnɪʃn

Câu ngữ cảnh
My uncle works as a technician at the company.
Bác tôi làm chuyên viên kĩ thuật của công ty.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
luxurious
lʌɡˈʒʊriəs

Câu ngữ cảnh
The car felt luxurious
Chiếc xe tạo cảm giác rất sang trọng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
absorb
əbˈzɔːrb

Câu ngữ cảnh
It takes your skin about 5 minutes to absorb the moisturizer.
Da bạn mất khoảng 5 phút để thẩm thấu kem dưỡng ẩm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
typically
ˈtɪpɪkli

Câu ngữ cảnh
Tropical rainforests are typically characterized by high temperatures and heavy rainfall throughout the year.
Rừng mưa nhiệt đới thường có đặc trưng là nhiệt độ cao và lượng mưa lớn quanh năm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mother tongue
ˈmʌðər ˈtʌŋ

Câu ngữ cảnh
Vietnamese is my mother tongue .
Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mature
məˈtʃʊr

Câu ngữ cảnh
She tries to look mature and sophisticated.
Cô ấy cố gắng để mình trông trưởng thành và sành điệu.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
looking back
lʊk bæk

Câu ngữ cảnh
Looking back my childhood makes me nostalgic.
Nhìn lại tuổi thơ của mình khiến tôi bồi hồi và luyến tiếc quá khứ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
malnutrition
ˌmælnuˈtrɪʃn

Câu ngữ cảnh
Nearly half of the population is suffering from malnutrition
Gần một nửa dân số đang gặp vấn đề suy dinh dưỡng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
define
dɪˈfaɪn

Câu ngữ cảnh
Many factors define your personality.
Có rất nhiều nhân tố định hình tính cách của bạn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
retirement
rɪˈtaɪərmənt

Câu ngữ cảnh
After his retirement the company's sales figure plummeted.
Sau khi ông ấy nghỉ hưu, doanh thu của công ty lao dốc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
theme
θiːm

Câu ngữ cảnh
He wrote the theme to the hit TV series.
Anh ấy viết nhạc chủ đề cho seri phim truyền hình nổi tiếng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
eradicated
ɪˈrædɪkeɪt

Câu ngữ cảnh
This epidemic disease has been completely eradicated
Bệnh dịch này đã được xoá bỏ hoàn toàn.
