TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
modified

/ˈmɑːdɪfaɪ/


Câu ngữ cảnh

He listened to the arguments and modified his view.
Anh ấy lắng nghe các tranh luận và chỉnh dịu lại quan điểm của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
temperament

/ˈtemprəmənt/


Câu ngữ cảnh

The baby boy was born with the temperament of an artist.
Cậu bé được sinh ra có khí chất nghệ sĩ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
alternative

/ɔːlˈtɜːnətɪv/


Câu ngữ cảnh

Fruit juice is provided as an alternative to alcoholic drinks.
Nước hoa quả được cung cấp như một phương án thay thế cho đồ uống có cồn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
intimate

/ˈɪntɪmət/


Câu ngữ cảnh

They had dinner in the very intimate surroundings of a local restaurant.
Họ ăn bữa tối trong một không gia vô cùng thân mật của một nhà hàng địa phương.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
eco-tourism

/ˈiːkəʊ ˈtʊərɪzəm/


Câu ngữ cảnh

Eco-tourism is rapidly developing.
Du lịch sinh thái đang phát triển nhanh chóng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
exhausting

/ɪɡˈzɔːstɪŋ/


Câu ngữ cảnh

It was an exhausting journey.
Đó là một chuyến đi kiệt sức.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
local

/ˈləʊkl/


Câu ngữ cảnh

The local residents here are very friendly.
Người dân địa phương ở vùng này rất thân thiện.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
experiment

/ɪkˈsperɪmənt/


Câu ngữ cảnh

The temperature was kept constant during the experiment
Nhiệt độ được giữ không đổi trong suốt thí nghiệm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
overpopulated

/ˌəʊvərˈpɑːpjuleɪtɪd/


Câu ngữ cảnh

Is the world overpopulated ?
Thế giới có quá đông dân số không?
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
pressure

/ˈpreʃər/


Câu ngữ cảnh

They check his blood pressure
Họ kiểm tra huyết áp của ông ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
floating

/fləʊt/


Câu ngữ cảnh

The boats were floating gently down the river.
Những chiếc thuyền đang trôi nhẹ nhàng xuôi dòng sông.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
was adopted

/əˈdɒpt/


Câu ngữ cảnh

He was adopted when he was five.
Anh ấy được nhận nuôi khi lên năm tuổi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
status

/ˈsteɪtəs/


Câu ngữ cảnh

The type of treatment will depend on the patient's health status
Cách điều trị sẽ phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
flora

/ˈflɔːrə/


Câu ngữ cảnh

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.
Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
a storm in a teacup

/ə stɔːrm ɪn ə ˈtiːkʌp/


Câu ngữ cảnh

The problem is just a storm in a teacup .
Vấn đề chỉ là việc không đáng lo ngại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
slaughter

/ˈslɔːtər/


Câu ngữ cảnh

Hardly anyone in the town escaped the slaughter when the rebels were defeated.
Hầu như không ai trong thị trấn thoát khỏi cuộc tàn sát khi quân nổi dậy bị đánh bại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
challenge

/ˈtʃælɪndʒ/


Câu ngữ cảnh

He decides to join a weight loss challenge
Anh ấy quyết định tham gia một thử thách giảm cân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
newsstands

/ˈnjuːzstænd/


Câu ngữ cảnh

The number of newsstands has sharply decreased over the period.
Số lượng quầy bán báo đã giảm mạnh trong thời gian qua.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
instinct

/ˈɪnstɪŋkt/


Câu ngữ cảnh

Wolves have an instinct of living in pack.
Chó sói có bản năng sống bầy đàn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
solar system

/ˈsəʊlə sɪstəm/


Câu ngữ cảnh

He taught his son many things about the solar system .
Anh ấy dạy cho con trai mình rất nhiều điều về hệ mặt trời.