TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
pressure

/ˈpreʃər/


Câu ngữ cảnh

They check his blood pressure
Họ kiểm tra huyết áp của ông ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
floating

/fləʊt/


Câu ngữ cảnh

The boats were floating gently down the river.
Những chiếc thuyền đang trôi nhẹ nhàng xuôi dòng sông.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
was adopted

/əˈdɒpt/


Câu ngữ cảnh

He was adopted when he was five.
Anh ấy được nhận nuôi khi lên năm tuổi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
status

/ˈsteɪtəs/


Câu ngữ cảnh

The type of treatment will depend on the patient's health status
Cách điều trị sẽ phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
flora

/ˈflɔːrə/


Câu ngữ cảnh

The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.
Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
a storm in a teacup

/ə stɔːrm ɪn ə ˈtiːkʌp/


Câu ngữ cảnh

The problem is just a storm in a teacup .
Vấn đề chỉ là việc không đáng lo ngại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
slaughter

/ˈslɔːtər/


Câu ngữ cảnh

Hardly anyone in the town escaped the slaughter when the rebels were defeated.
Hầu như không ai trong thị trấn thoát khỏi cuộc tàn sát khi quân nổi dậy bị đánh bại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
challenge

/ˈtʃælɪndʒ/


Câu ngữ cảnh

He decides to join a weight loss challenge
Anh ấy quyết định tham gia một thử thách giảm cân.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
newsstands

/ˈnjuːzstænd/


Câu ngữ cảnh

The number of newsstands has sharply decreased over the period.
Số lượng quầy bán báo đã giảm mạnh trong thời gian qua.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
instinct

/ˈɪnstɪŋkt/


Câu ngữ cảnh

Wolves have an instinct of living in pack.
Chó sói có bản năng sống bầy đàn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
solar system

/ˈsəʊlə sɪstəm/


Câu ngữ cảnh

He taught his son many things about the solar system .
Anh ấy dạy cho con trai mình rất nhiều điều về hệ mặt trời.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
parent

/ˈperənt/


Câu ngữ cảnh

It can be difficult to be a good parent
Có thể khá khó khăn để trở thành một người bố/ mẹ tốt.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
safety net

/ˈseɪfti net/


Câu ngữ cảnh

The welfare system was set up to provide a safety net for the poor.
Chương trình phúc lợi được lập ra để cung cấp một mạng lưới bảo hộ cho người nghèo.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
have something in mind

/həv ˈsʌmθɪŋ ɪn maɪnd/


Câu ngữ cảnh

I have something in mind for my mother's birthday gift
Tôi đã có kế hoạch cho món quà sinh nhật mẹ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
relationship

/rɪˈleɪʃnʃɪp/


Câu ngữ cảnh

He treasures their relationship more than she does.
Anh ấy trân trọng mối quan hệ của họ hơn cô ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cost of living

/kɑːst əv ˈlɪvɪŋ/


Câu ngữ cảnh

The cost of living in Singapore is astronomical.
Chi phí sinh hoạt ở Singapore vô cùng lớn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
consistency

/kənˈsɪstənsi/


Câu ngữ cảnh

There is no consistency in this man.
Anh chàng này thiếu sự kiên định.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
conceivable

/kənˈsiːvəbl/


Câu ngữ cảnh

Her decision is conceivable
Quyết định của cô ấy là có thể hiểu được.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
out of the blue

/aʊt əv ðə bluː/


Câu ngữ cảnh

One day, out of the blue , she announced that she was leaving.
Một ngày, hoàn toàn bất ngờ, cô ta thông báo rằng sẽ rời đi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
biofuel

/ˈbaɪəʊfjuːəl/


Câu ngữ cảnh

You should use biofuel to protect the environment.
Bạn nên dùng xăng sinh học để bảo vệ thiên nhiên.