TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
apprenticeship

/əˈprentɪʃɪp/


Câu ngữ cảnh

If you want to get into the team, you have to have the apprenticeship for 2 weeks.
Muốn vào đội thì phải có thời gian tập sự 2 tuần.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
up-to-date

/ˌʌp tə ˈdeɪt/


Câu ngữ cảnh

The information on this website is up-to-date
Những thông tin trên trang web này luôn được cập nhật.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
in danger

/ɪn ˈdeɪndʒər/


Câu ngữ cảnh

Many national forests are in danger because of illegal logging.
Nhiều rừng quốc gia đang gặp nguy hiểm vì nạn phá rừng bất hợp pháp.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
infant

/ˈɪnfənt/


Câu ngữ cảnh

The government implements new policies with a view to lowering infant mortality rate.
Chính phủ thi hành những chính sách mới nhằm giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
disappointment

/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/


Câu ngữ cảnh

He always felt he was a disappointment to his father.
Anh ấy luôn cảm thấy mình là một nỗi thất vọng của cha anh ấy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mining

/ˈmaɪnɪŋ/


Câu ngữ cảnh

mining would pollute the lake and denude the forest.
Khai thác mỏ sẽ làm ô nhiễm hồ và làm mất rừng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
sense

/sens/


Câu ngữ cảnh

I felt a sense of relief when I heard my test's result.
Tôi có cảm giác nhẹ nhõm khi biết kết quả bài kiểm tra của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
vulnerable

/ˈvʌlnərəbl/


Câu ngữ cảnh

Children are more vulnerable to infectious diseases.
Trẻ em dễ bị mắc các bệnh truyền nhiễm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
crowded

/ˈkraʊdɪd/


Câu ngữ cảnh

It's hard to breathe in a crowded room.
Thật khó để thở trong một căn phòng đông đúc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
the right time

/ðə raɪt taɪm/


Câu ngữ cảnh

A lot of good things will happen at the right time .
Nhiều điều tốt đẹp sẽ xảy ra vào đúng thời điểm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
retain

/rɪˈteɪn/


Câu ngữ cảnh

Putting food inside the fridge helps it retain water.
Để đồ ăn trong tủ lạnh giúp nó giữ nước.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
face

/feɪs/


Câu ngữ cảnh

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.
Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
emotional

/ɪˈməʊʃənl/


Câu ngữ cảnh

She gave an emotional speech upon receiving the award.
Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm xúc khi nhận giải.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
literature

/ˈlɪtrətʃər/


Câu ngữ cảnh

"Wuthering Heights" is a classic of English literature
Đồi gió hú là một tác phẩm văn học Anh kinh điển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
cyberspace

/ˈsaɪbərspeɪs/


Câu ngữ cảnh

We can find the answer to almost every question in cyberspace
Chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời cho hầu hết mọi câu hỏi trong không gian mạng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
gadget

/ˈɡædʒɪt/


Câu ngữ cảnh

This handy gadget separates egg yolks from whites.
Vật dụng cầm tay này có thể tách lòng đỏ trứng ra khỏi lòng trắng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
offence

/əˈfens/


Câu ngữ cảnh

They consider the cartoon an offence to the religion.
Họ coi bức tranh hoạt hình là một sự xúc phạm đối với tôn giáo.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
imminent

/ˈɪmɪnənt/


Câu ngữ cảnh

Tension between the two countries is growing so a war is imminent
Căng thẳng giữa hai nước đang gia tăng nên một cuộc chiến sắp xảy ra.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
developing

/dɪˈveləpɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Vietnam is a developing country.
Việt Nam là một quốc gia đang phát triển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
primary school

/ˈpraɪməri skuːl/


Câu ngữ cảnh

My mother is a teacher of a primary school .
Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.