TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 02/02/2025

apprenticeship

audio

/əˈprentɪʃɪp/

Vietnam FlagSự học nghề
apprenticeship

Câu ngữ cảnh

audio

If you want to get into the team, you have to have the apprenticeship for 2 weeks.

Dịch

Muốn vào đội thì phải có thời gian tập sự 2 tuần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 01/02/2025

up-to-date

audio

/ˌʌp tə ˈdeɪt/

Vietnam Flagmới nhất
up-to-date

Câu ngữ cảnh

audio

The information on this website is up-to-date

Dịch

Những thông tin trên trang web này luôn được cập nhật.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 31/01/2025

in danger

audio

/ɪn ˈdeɪndʒər/

Vietnam FlagĐang bị nguy hiểm
in danger

Câu ngữ cảnh

audio

Many national forests are in danger because of illegal logging.

Dịch

Nhiều rừng quốc gia đang gặp nguy hiểm vì nạn phá rừng bất hợp pháp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 30/01/2025

infant

audio

/ˈɪnfənt/

Vietnam FlagTrẻ sơ sinh
infant

Câu ngữ cảnh

audio

The government implements new policies with a view to lowering infant mortality rate.

Dịch

Chính phủ thi hành những chính sách mới nhằm giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 29/01/2025

disappointment

audio

/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/

Vietnam FlagNỗi thất vọng
disappointment

Câu ngữ cảnh

audio

He always felt he was a disappointment to his father.

Dịch

Anh ấy luôn cảm thấy mình là một nỗi thất vọng của cha anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 28/01/2025

mining

audio

/ˈmaɪnɪŋ/

Vietnam FlagSự khai mỏ
mining

Câu ngữ cảnh

audio

mining would pollute the lake and denude the forest.

Dịch

Khai thác mỏ sẽ làm ô nhiễm hồ và làm mất rừng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 27/01/2025

sense

audio

/sens/

Vietnam FlagCảm giác, tri giác
sense

Câu ngữ cảnh

audio

I felt a sense of relief when I heard my test's result.

Dịch

Tôi có cảm giác nhẹ nhõm khi biết kết quả bài kiểm tra của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 26/01/2025

vulnerable

audio

/ˈvʌlnərəbl/

Vietnam FlagDễ bị
vulnerable

Câu ngữ cảnh

audio

Children are more vulnerable to infectious diseases.

Dịch

Trẻ em dễ bị mắc các bệnh truyền nhiễm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 25/01/2025

crowded

audio

/ˈkraʊdɪd/

Vietnam FlagĐông đúc
crowded

Câu ngữ cảnh

audio

It's hard to breathe in a crowded room.

Dịch

Thật khó để thở trong một căn phòng đông đúc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 24/01/2025

the right time

audio

/ðə raɪt taɪm/

Vietnam FlagĐúng thời điểm
the right time

Câu ngữ cảnh

audio

A lot of good things will happen at the right time .

Dịch

Nhiều điều tốt đẹp sẽ xảy ra vào đúng thời điểm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 23/01/2025

retain

audio

/rɪˈteɪn/

Vietnam FlagGiữ lại, giữ được
retain

Câu ngữ cảnh

audio

Putting food inside the fridge helps it retain water.

Dịch

Để đồ ăn trong tủ lạnh giúp nó giữ nước.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 22/01/2025

face

audio

/feɪs/

Vietnam FlagĐối mặt
face

Câu ngữ cảnh

audio

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.

Dịch

Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 21/01/2025

emotional

audio

/ɪˈməʊʃənl/

Vietnam FlagĐầy cảm xúc
emotional

Câu ngữ cảnh

audio

She gave an emotional speech upon receiving the award.

Dịch

Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm xúc khi nhận giải.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 20/01/2025

literature

audio

/ˈlɪtrətʃər/

Vietnam FlagVăn học
literature

Câu ngữ cảnh

audio

"Wuthering Heights" is a classic of English literature

Dịch

Đồi gió hú là một tác phẩm văn học Anh kinh điển.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 19/01/2025

cyberspace

audio

/ˈsaɪbərspeɪs/

Vietnam FlagKhông gian mạng
cyberspace

Câu ngữ cảnh

audio

We can find the answer to almost every question in cyberspace

Dịch

Chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời cho hầu hết mọi câu hỏi trong không gian mạng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 18/01/2025

gadget

audio

/ˈɡædʒɪt/

Vietnam FlagĐồ dùng, vật dụng
gadget

Câu ngữ cảnh

audio

This handy gadget separates egg yolks from whites.

Dịch

Vật dụng cầm tay này có thể tách lòng đỏ trứng ra khỏi lòng trắng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 17/01/2025

offence

audio

/əˈfens/

Vietnam Flagxúc phạm
offence

Câu ngữ cảnh

audio

They consider the cartoon an offence to the religion.

Dịch

Họ coi bức tranh hoạt hình là một sự xúc phạm đối với tôn giáo.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 16/01/2025

imminent

audio

/ˈɪmɪnənt/

Vietnam FlagSắp xảy ra
imminent

Câu ngữ cảnh

audio

Tension between the two countries is growing so a war is imminent

Dịch

Căng thẳng giữa hai nước đang gia tăng nên một cuộc chiến sắp xảy ra.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 15/01/2025

developing

audio

/dɪˈveləpɪŋ/

Vietnam FlagĐang phát triển
developing

Câu ngữ cảnh

audio

Vietnam is a developing country.

Dịch

Việt Nam là một quốc gia đang phát triển.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 14/01/2025

primary school

audio

/ˈpraɪməri skuːl/

Vietnam FlagTrường tiểu học
primary school

Câu ngữ cảnh

audio

My mother is a teacher of a primary school .

Dịch

Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.