TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 09/02/2025

pervasive

audio

/pərˈveɪsɪv/

Vietnam FlagTỏa khắp
pervasive

Câu ngữ cảnh

audio

The damp smell is pervasive in his room.

Dịch

Một mùi ẩm mốc tỏa khắp phòng của anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 08/02/2025

syllabus

audio

/ˈsɪləbəs/

Vietnam FlagGiáo án
syllabus

Câu ngữ cảnh

audio

You should have a comprehensive understanding of the school's syllabus

Dịch

Bạn nên hiểu một cách toàn diện về chương trình học của trường.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 07/02/2025

conform

audio

/kənˈfɔːrm/

Vietnam FlagTuân theo
conform

Câu ngữ cảnh

audio

During training, the nurses were required to conform to the high standards of hygiene for the patients.

Dịch

Trong quá trình đào tạo, các y tá được yêu cầu phải tuân theo các tiêu chuẩn cao về vệ sinh cho bệnh nhân.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 06/02/2025

predatory

audio

/ˈpredətɔːri/

Vietnam Flagăn thịt, Ăn mồi sống
predatory

Câu ngữ cảnh

audio

The domesticated cat retains its predatory instincts.

Dịch

Con mèo đã được thuần hóa vẫn giữ được bản năng săn mồi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 05/02/2025

design

audio

/dɪˈzaɪn/

Vietnam FlagBản thiết kế
design

Câu ngữ cảnh

audio

The architect presented a beautiful design for the new building.

Dịch

Kiến trúc sư đã trình bày một bản thiết kế đẹp cho tòa nhà mới.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 04/02/2025

carbon dioxide

audio

/ˈkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/

Vietnam FlagKhí CO2
Carbon dioxide

Câu ngữ cảnh

audio

Carbon dioxide emission is accelerating climate change.

Dịch

Khí thải các-bon đi-ô-xít đang làm đẩy nhanh biến đổi khí hậu.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 03/02/2025

global

audio

/ˈɡləʊbl/

Vietnam FlagToàn cầu
global

Câu ngữ cảnh

audio

He is a global superstar.

Dịch

Anh ấy là một siêu sao toàn cầu.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 02/02/2025

apprenticeship

audio

/əˈprentɪʃɪp/

Vietnam FlagSự học nghề
apprenticeship

Câu ngữ cảnh

audio

If you want to get into the team, you have to have the apprenticeship for 2 weeks.

Dịch

Muốn vào đội thì phải có thời gian tập sự 2 tuần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 01/02/2025

up-to-date

audio

/ˌʌp tə ˈdeɪt/

Vietnam Flagmới nhất
up-to-date

Câu ngữ cảnh

audio

The information on this website is up-to-date

Dịch

Những thông tin trên trang web này luôn được cập nhật.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 31/01/2025

in danger

audio

/ɪn ˈdeɪndʒər/

Vietnam FlagĐang bị nguy hiểm
in danger

Câu ngữ cảnh

audio

Many national forests are in danger because of illegal logging.

Dịch

Nhiều rừng quốc gia đang gặp nguy hiểm vì nạn phá rừng bất hợp pháp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 30/01/2025

infant

audio

/ˈɪnfənt/

Vietnam FlagTrẻ sơ sinh
infant

Câu ngữ cảnh

audio

The government implements new policies with a view to lowering infant mortality rate.

Dịch

Chính phủ thi hành những chính sách mới nhằm giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 29/01/2025

disappointment

audio

/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/

Vietnam FlagNỗi thất vọng
disappointment

Câu ngữ cảnh

audio

He always felt he was a disappointment to his father.

Dịch

Anh ấy luôn cảm thấy mình là một nỗi thất vọng của cha anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 28/01/2025

mining

audio

/ˈmaɪnɪŋ/

Vietnam FlagSự khai mỏ
mining

Câu ngữ cảnh

audio

mining would pollute the lake and denude the forest.

Dịch

Khai thác mỏ sẽ làm ô nhiễm hồ và làm mất rừng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 27/01/2025

sense

audio

/sens/

Vietnam FlagCảm giác, tri giác
sense

Câu ngữ cảnh

audio

I felt a sense of relief when I heard my test's result.

Dịch

Tôi có cảm giác nhẹ nhõm khi biết kết quả bài kiểm tra của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 26/01/2025

vulnerable

audio

/ˈvʌlnərəbl/

Vietnam FlagDễ bị
vulnerable

Câu ngữ cảnh

audio

Children are more vulnerable to infectious diseases.

Dịch

Trẻ em dễ bị mắc các bệnh truyền nhiễm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 25/01/2025

crowded

audio

/ˈkraʊdɪd/

Vietnam FlagĐông đúc
crowded

Câu ngữ cảnh

audio

It's hard to breathe in a crowded room.

Dịch

Thật khó để thở trong một căn phòng đông đúc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 24/01/2025

the right time

audio

/ðə raɪt taɪm/

Vietnam FlagĐúng thời điểm
the right time

Câu ngữ cảnh

audio

A lot of good things will happen at the right time .

Dịch

Nhiều điều tốt đẹp sẽ xảy ra vào đúng thời điểm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 23/01/2025

retain

audio

/rɪˈteɪn/

Vietnam FlagGiữ lại, giữ được
retain

Câu ngữ cảnh

audio

Putting food inside the fridge helps it retain water.

Dịch

Để đồ ăn trong tủ lạnh giúp nó giữ nước.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 22/01/2025

face

audio

/feɪs/

Vietnam FlagĐối mặt
face

Câu ngữ cảnh

audio

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.

Dịch

Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 21/01/2025

emotional

audio

/ɪˈməʊʃənl/

Vietnam FlagĐầy cảm xúc
emotional

Câu ngữ cảnh

audio

She gave an emotional speech upon receiving the award.

Dịch

Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm xúc khi nhận giải.