TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
promotional
prəˈməʊʃənl

Câu ngữ cảnh
The writer recently went on a promotional tour for his book
Gần đây, nhà văn đã có một chuyến đi quảng bá cho cuốn sách của mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
timeline
ˈtaɪmlaɪn

Câu ngữ cảnh
Look at the timeline of this country's history, we can see their bravery.
Nhìn vào dòng thời gian của lịch sử đất nước này, chúng ta có thể thấy được sự dũng cảm của họ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
retired
rɪˈtaɪər

Câu ngữ cảnh
She retired from the competition after her injuries.
Cô ấy giải nghệ khỏi giải đấu sau chấn thương.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
fauna
ˈfɔːnə

Câu ngữ cảnh
The climate condition decides the flora and fauna of a particular region.
Điều kiện khí hậu quyết định các loài động thực vật sinh sống tại một vùng nhất định.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mainstream
ˈmeɪnstriːm

Câu ngữ cảnh
He dislikes mainstream culture.
Anh ấy không thích những văn hóa đại chúng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
unemployment
ˌʌnɪmˈplɔɪmənt

Câu ngữ cảnh
The unemployment rate of the city is high.
Tỉ lệ thất nghiệp của thành phố đang cao.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
innocent
ˈɪnəsnt

Câu ngữ cảnh
I don't think he is innocent of that crime.
Tôi không nghĩ là anh ta vô tội trong vụ phạm tội đó.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
minority
maɪˈnɔːrəti

Câu ngữ cảnh
A small minority of staff disagree with this new idea.
Một số rất ít nhân viên không đồng tình với ý tưởng mới này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
fine
faɪn

Câu ngữ cảnh
The heavy fine acts as a deterrent to consuming alcoholic substances.
Mức phạt nặng đóng vai trò như điều ngăn cản mọi người uống những chất có cồn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
find a holistic solution
faɪnd eɪ səˈluːʃn

Câu ngữ cảnh
We need to find a holistic solution to this problem.
Chúng ta cần tìm một giải pháp toàn diện cho vấn đề này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
tolerant
ˈtɑːlərənt

Câu ngữ cảnh
Compared to other plants, rye is more tolerant of drought.
So với các loại cây khác thì lúa mạch có thể chịu hạn hán tốt hơn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
dose
dəʊs

Câu ngữ cảnh
My sister always take her daily dose of vitamin C.
Em gái tôi luôn uống một liều vitamin C hàng ngày.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
intrusion
ɪnˈtruːʒn

Câu ngữ cảnh
Reading someone's emails without his consent is an unacceptable intrusion of privacy.
Đọc thư điện tử của người khác mà chưa có sự đồng ý của họ là việc làm xâm phạm riêng tư không thể chấp nhận được.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
native
ˈneɪtɪv

Câu ngữ cảnh
Australians are native speaker of English because they use it as their mother tongue.
Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như tiếng mẹ đẻ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
landscape
ˈlændskeɪp

Câu ngữ cảnh
The landscape seen from this house is beautiful at night.
Quang cảnh nhìn từ ngôi nhà này rất đẹp về đêm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
penetrate
ˈpenətreɪt

Câu ngữ cảnh
This virus tries to penetrate the system to destroy the central part.
Loại virus này cố gắng thâm nhập vào hệ thống để phá hủy phần trung tâm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
conceptual
kənˈseptʃuəl

Câu ngữ cảnh
Their plans are still in the conceptual stage.
Kế hoạch của họ vẫn đang trong giai đoạn lên ý tưởng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mountainous
ˈmaʊntənəs

Câu ngữ cảnh
Children in mountainous areas normally don't have the opportunity to go to school.
Trẻ em ở vùng núi thường không có cơ hội đi học.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
spontaneous
spɑːnˈteɪniəs

Câu ngữ cảnh
Sometimes spontaneous things work out better than carefully planned ones.
Đôi khi những thứ tự phát lại có kết quả tốt hơn những thứ được lên kế hoạch cẩn thận.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
high school
hai sku:l

Câu ngữ cảnh
She's still in high school .
Cô ấy vẫn còn đang học trung học.
