TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 22/01/2025

face

audio

/feɪs/

Vietnam FlagĐối mặt
face

Câu ngữ cảnh

audio

Humans will have to face new environmental challenges in the near future.

Dịch

Loài người sẽ phải đối mặt với những thách thức mới về môi trường trong tương lai gần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 21/01/2025

emotional

audio

/ɪˈməʊʃənl/

Vietnam FlagĐầy cảm xúc
emotional

Câu ngữ cảnh

audio

She gave an emotional speech upon receiving the award.

Dịch

Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm xúc khi nhận giải.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 20/01/2025

literature

audio

/ˈlɪtrətʃər/

Vietnam FlagVăn học
literature

Câu ngữ cảnh

audio

"Wuthering Heights" is a classic of English literature

Dịch

Đồi gió hú là một tác phẩm văn học Anh kinh điển.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 19/01/2025

cyberspace

audio

/ˈsaɪbərspeɪs/

Vietnam FlagKhông gian mạng
cyberspace

Câu ngữ cảnh

audio

We can find the answer to almost every question in cyberspace

Dịch

Chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời cho hầu hết mọi câu hỏi trong không gian mạng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 18/01/2025

gadget

audio

/ˈɡædʒɪt/

Vietnam FlagĐồ dùng, vật dụng
gadget

Câu ngữ cảnh

audio

This handy gadget separates egg yolks from whites.

Dịch

Vật dụng cầm tay này có thể tách lòng đỏ trứng ra khỏi lòng trắng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 17/01/2025

offence

audio

/əˈfens/

Vietnam Flagxúc phạm
offence

Câu ngữ cảnh

audio

They consider the cartoon an offence to the religion.

Dịch

Họ coi bức tranh hoạt hình là một sự xúc phạm đối với tôn giáo.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 16/01/2025

imminent

audio

/ˈɪmɪnənt/

Vietnam FlagSắp xảy ra
imminent

Câu ngữ cảnh

audio

Tension between the two countries is growing so a war is imminent

Dịch

Căng thẳng giữa hai nước đang gia tăng nên một cuộc chiến sắp xảy ra.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 15/01/2025

developing

audio

/dɪˈveləpɪŋ/

Vietnam FlagĐang phát triển
developing

Câu ngữ cảnh

audio

Vietnam is a developing country.

Dịch

Việt Nam là một quốc gia đang phát triển.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 14/01/2025

primary school

audio

/ˈpraɪməri skuːl/

Vietnam FlagTrường tiểu học
primary school

Câu ngữ cảnh

audio

My mother is a teacher of a primary school .

Dịch

Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 13/01/2025

problematic

audio

/ˌprɑːbləˈmætɪk/

Vietnam Flagrắc rối
problematic

Câu ngữ cảnh

audio

The situation is more problematic than they first thought.

Dịch

Tình hình rắc rối hơn họ nghĩ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 12/01/2025

rechargeable

audio

/ˌriːˈtʃɑːrdʒəbl/

Vietnam FlagCó thể sạc lại
rechargeable

Câu ngữ cảnh

audio

This device is rechargeable

Dịch

Thiết bị này có thể được sạc lại.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 11/01/2025

blue-collar

audio

/ˌbluː ˈkɑːlər/

Vietnam FlagCông nhân cổ cồn
blue-collar

Câu ngữ cảnh

audio

All the regional funds had combined into a national health fund for blue-collar workers.

Dịch

Tất cả các quỹ khu vực đã kết hợp thành quỹ y tế quốc gia dành cho công nhân cổ cồn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 10/01/2025

stage

audio

/steɪdʒ/

Vietnam FlagBước
stage

Câu ngữ cảnh

audio

I do not propose to reveal details at this stage

Dịch

Tôi không đề xuất tiết lộ các chi tiết ở bước này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 09/01/2025

prospects

audio

/ˈprɑːspekt/

Vietnam FlagTriển vọng
prospects

Câu ngữ cảnh

audio

Some invaluable training will offer you career prospects

Dịch

Việc được đào tạo tốt sẽ cho bạn triển vọng nghề nghiệp tốt.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 08/01/2025

campaign

audio

/kæmˈpeɪn/

Vietnam FlagChiến dịch
campaign

Câu ngữ cảnh

audio

They decided to adopt this marketing campaign

Dịch

Họ đã quyết định thực hiện chiến dịch quảng bá này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 07/01/2025

social welfare

audio

/ˈsəʊʃl ˈwelfer/

Vietnam FlagPhúc lợi xã hội
social welfare

Câu ngữ cảnh

audio

Public health and social welfare received one of the biggest expenditure cuts of all the public sectors.

Dịch

Mảng y tế cộng đồng và phúc lợi xã hội nằm trong số các mảng bị cắt giảm nhiều nhất trong tất cả các lĩnh vực công.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 06/01/2025

remote control

audio

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

Vietnam FlagĐiều khiển từ xa
remote control

Câu ngữ cảnh

audio

This device is operated with a remote control .

Dịch

Thiết bị này được khởi chạy bằng một chiếc điều khiển từ xa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 05/01/2025

evolved

audio

/ɪˈvɑːlv/

Vietnam Flagphát triển
evolved

Câu ngữ cảnh

audio

The company has evolved into a major chemical manufacturer.

Dịch

Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 04/01/2025

studious

audio

/ˈstjuːdiəs/

Vietnam FlagHam học
studious

Câu ngữ cảnh

audio

She is a very studious and smart student.

Dịch

Cô ấy là một học sinh ham học và thông minh.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 03/01/2025

perpetrating

audio

/ˈpɜːrpətreɪt/

Vietnam FlagPhạm tội
perpetrating

Câu ngữ cảnh

audio

He is sentenced for a decade for perpetrating a massive fraud.

Dịch

Anh ấy bị giam trong 10 năm vì phạm tội trong một vụ lừa đảo lớn.

Next